खरगोश trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खरगोश trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खरगोश trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खरगोश trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Thỏ, thỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खरगोश
Thỏnoun 6 खरगोश, जो जुगाली तो करता है मगर उसके खुर दो भागों में नहीं बँटे होते। 6 Thỏ rừng, nhai lại nhưng không có móng rẽ. |
thỏnoun एल मेरे खरगोश के पैर खो दिया है क्योंकि शायद यह हुआ. Có thể nó xảy ra vì tôi làm mất cái chân thỏ may mắn. |
Xem thêm ví dụ
जिस दिन यीशु को दोबारा ज़िंदा किया गया उस दिन को याद करते हुए दुनिया के ज़्यादातर लोग सिर्फ ईस्टर खरगोश और रंग-बिरंगे अंडों के बारे में सोचते हैं। Ở một số nơi trên thế giới, người ta chỉ nghĩ về những con thỏ Phục Sinh và trứng Phục Sinh tô đủ màu vào mùa Chúa Giê-su được sống lại. |
खरगोश के बच्चे, चमकीली पन्नियों, पाव रोटियों जैसे चिन्हों के अलावा हँसिया, हथौड़ा और ट्रैक्टर जैसे चिन्ह पेड़ों पर सजाने के लिए तैयार किए गए। Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày. |
खरगोश षाट्रेज़ में नहीं आते हैं. Những con thỏ không có màu xanh lơ đâu |
लेकिन बाइबल ईस्टर खरगोशों और अंडों के बारे में कुछ नहीं बताती। Nhưng Kinh Thánh không hề nói bất cứ điều gì về thỏ hay trứng Phục Sinh. |
वह ख़रगोश दुष्ट था। Đó là một con thỏ hung ác. |
और अगर आप इस बारें में सोचे तो वो खरगोश जो अच्छे होते हैं इस तरह के विनिमय में वो ज्यादा समय तक जिन्दा रहते हैं और प्रजनन करते हैं| और वो खरगोश जो अच्छे नहीं होते हैं वो या तो शिकार बन जाते हैं या भूख से मर जाते हैं| Nếu bạn nghĩ về nó, những con thỏ giỏi cân nhắc sẽ có xu hướng sống và sinh sản, và những con thỏ tệ trong việc đó sẽ bị ăn hoặc chết đói. |
तो मुझे लगता है कि पैकेज में मेरी खरगोश पैर रखा. Nên là tôi đã bỏ cái chân thỏ may mắn vào cái túi |
वे बजाय मेरे खरगोश के पैर मिला. Bọn chúng đã nhận được cái chân thỏ may mắn của tôi |
मेरा खरगोश के पैर. Cái chân thỏ may mắn của tôi |
११ एक ऐसे जानवर की कल्पना कीजिए जिसे देखना आपको पसन्द है, शायद एक बन्दर या एक ख़रगोश। 11 Hãy nghĩ về một con vật mà bạn thích ngắm nhìn, có thể là con chuột đồng hoặc con thỏ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:7; Thi-thiên 104:18; Châm-ngôn 30:26). |
इसमें एलिस नाम की एक लड़की की कहानी है जो एक खरगोश की मांद में गिरकर, अजीब और मानव-सदृश जीवों की आबादी वाले एक कल्पना लोक में पहुंच जाती है। Câu chuyện kể về cô bé Alice chui qua một hang thỏ rồi lạc vào thế giới thần tiên có những sinh vật kì lạ. |
इस तरह मैं परिवार के खाने के लिए हमेशा खरगोश के गोश्त का इंतज़ाम कर लिया करता था। Vì thế, một trong những đóng góp chính của tôi vào thực đơn của gia đình là thịt thỏ. |
खरहे को पालतू नहीं बनाया जा सका है जबकि खरगोश लोगों के घरों में पालतू जानवर के रूप में पाये जा सकते हैं। Thỏ rừng không được thuần hóa trong khi thỏ nhà được xem như thú nuôi. |
यह बात कछुए और खरगोश की जानी-मानी कहानी के द्वारा हमें अच्छी तरह समझायी गयी है। Điều này được minh họa rõ trong truyện ngụ ngôn nổi tiếng Aesop về con rùa và con thỏ rừng. |
याद रखें, खरगोश का पीछा नहीं है. Nhớ, đừng đuổi theo con thỏ. |
कल्पना कीजिये एक खरगोश मैदान में घास खा रहा हैं, अब अगर खरगोश लोमड़ी को देखता है| Hãy tưởng tượng một con thỏ trên một cánh đồng đang ăn cỏ Và con thỏ sẽ gặp một con cáo. |
एल मेरे खरगोश के पैर खो दिया है क्योंकि शायद यह हुआ. Có thể nó xảy ra vì tôi làm mất cái chân thỏ may mắn. |
लेकिन जैसे वार्तालाप शुरू हुए, मैंने अनुभव किया कि एलिस को वंडरलैंड में कैसा लगा होगा जब वो खरगोश के बिल में गयी और नयी दुनिया का दरवाज़ा देखा| Nhưng khi những cuộc trao đổi mở ra, Tôi đã trải nghiệm điều mà hẳn Alice cũng trải qua khi cô bé rơi xuống hang thỏ và phát hiện cánh cửa dẫn đến 1 thế giới mới. |
तो अगर आप वियतनामी राशि चक्र से सलाह ले, तो आपको पता चलेगा कि आप एक बिल्ली हैं, न की एक खरगोश, और अगर आप थाईलैंड में है, एक पौराणिक सांप नगा बुलाया जाने वाला ड्रैगन की जगह लेता है। Vì thế, khi xem xét lịch Hoàng Đạo của Việt Nam, bạn có thể phát hiện rằng mình cầm tinh con mèo thay vì thỏ, và nếu như bạn ở Thái Lan, một con rắn thần tên là Naga sẽ thay thế con rồng. |
ताश के पत्तों, राजाओं और रानियों और यहां तक कि एक सफेद खरगोश का एक जुलुस बगीचे में प्रवेश करता है। Một bộ bài gồm vua, hoàng hậu và có cả Thỏ Trắng đi vào vườn. |
जैसे कि सूअर के मांस को सही तरह से न पकाने से ट्राइकिनोसिस और खरगोश के मांस से ट्यूलरीमिया जैसी बीमारियाँ हो सकती हैं। Thịt heo, nếu không được nấu kỹ, có thể truyền bệnh giun xoắn, và thỏ có thể truyền bệnh tularemia. |
उस वक्त नौकरी के लाले पड़े हुए थे लेकिन क्योंकि आस्ट्रेलिया में बहुत-से जंगली खरगोश थे इसलिए मैंने उन्हें मारने का तरीका ढूँढ़ निकाला। Không có việc làm, nhưng tôi nghĩ ra cách săn thỏ rừng, loài thú có rất nhiều ở nước Úc. |
हालाँकि कछुए की चाल खरगोश से बहुत ही धीमी थी, मगर वह दौड़ जीत गया। Con rùa đã thắng cuộc đua dù nó chậm chạp hơn con thỏ nhiều. |
क्योंकि एक छोटा जानवर, जैसा ख़रगोश, जब फंदे में फँस जाता है, तब वह असहाय हो जाता है। Bởi vì một con thú nhỏ, như con thỏ chẳng hạn, thì bất lực khi bị mắc bẫy. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खरगोश trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.