खूँखार जानवर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खूँखार जानवर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खूँखार जानवर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खूँखार जानवर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tàn bạo, thú vật, nhục dục, kẻ cục súc, cục súc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खूँखार जानवर
tàn bạo(brute) |
thú vật(brute) |
nhục dục(brute) |
kẻ cục súc(brute) |
cục súc(brute) |
Xem thêm ví dụ
पहली, इंसानी सरकारों ने सदियों से खूँखार जानवरों की तरह लोगों का खून बहाया है। Trước nhất, vì lịch sử gây đổ máu như thú vật của các chính quyền chồng chất qua nhiều thế kỷ. |
खूँखार-से-खूँखार जानवरों से भी छोटे बच्चे नहीं डरेंगे।—यशायाह 11:6-9; 65:25 पढ़िए। Trẻ nhỏ sẽ cảm thấy an toàn, ngay cả khi ở gần những con vật hiện nay bị xem là nguy hiểm.—Đọc Ê-sai 11:6-9; 65:25. |
8 खूँखार जानवर वहाँ नज़र नहीं आते, 8 Mãnh thú oai phong chưa đặt chân lên đó; |
यहाँ तक कि खूँखार जानवर भी इंसानों और दूसरे जानवरों के लिए खतरा नहीं होंगे।—भज. Sẽ không còn chiến tranh, bệnh tật hay đói kém, và trái đất sẽ biến thành địa đàng. |
खूँखार-से-खूँखार जानवरों से भी छोटे बच्चों को कोई खतरा नहीं होगा।—यशायाह 11:6-9; 65:25. Ngay cả một em bé cũng sẽ không sợ những thú vật mà ngày nay được xem là nguy hiểm.—Ê-sai 11:6-9; 65:25. |
किसी खूँखार जानवर को जंगल से लाकर चिड़ियाघर के पिंजरे में रख देने से ही उसका स्वभाव बदल नहीं जाता। Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú. |
इतिहास में देखा जाए तो संसार के शासकों ने सचमुच खूँखार जानवरों की तरह एक-दूसरे से युद्ध किया है। Trong suốt lịch sử, các nhà lãnh đạo thế giới luôn tranh giành lẫn nhau như loài dã thú cắn xé nhau. |
15 कई लोगों का व्यवहार एक वक्त पर खूँखार जानवरों जैसा था, लेकिन उन्होंने अपनी शख्सियत में बदलाव किया है। 15 Nhiều người trước đây có tính như thú dữ giờ đã thay đổi tốt hơn. |
पहले यह ईसाई धर्म का कोई भाग नहीं था, ठीक उसी “खूँखार जानवर” की तरह जो पहले जंगल में रहता था। Lúc đầu nó là một “con thú” sống ngoài đạo Đấng Christ. |
वे इज़्ज़त के साथ दफनाए जाने के भी लायक नहीं हैं, बल्कि सिर्फ इस लायक हैं कि खूँखार जानवर उन्हें फाड़ खाएँ। Thậm chí họ còn không đáng được chôn cất hẳn hoi, mà chỉ đáng bị loài thú dữ cắn nuốt. |
आत्मा से प्राप्त शक्ति से, उनमें से कुछ ने खूंखार जानवरों को मार गिराया, बीमारों को चंगा किया, यहाँ तक कि मृत जनों को जिलाया। Nhờ được thánh linh tiếp sức mà một số người trong họ đã giết những thú dữ, chữa lành kẻ bệnh, và ngay cả làm cho kẻ chết được sống lại. |
जब यहूदी निर्वासन में थे, तो यहूदा का अधिकांश भाग बंजर-भूमि की तरह बन गया, जो भालू और शेर जैसे खूँख़ार जानवरों से भर गया था Trong thời người Do Thái bị lưu đày, phần lớn xứ Giu-đa trở thành như hoang mạc, đầy những thú dữ như gấu và sư tử |
मसीह के राज में उसके चेले सीख रहे हैं कि वे कैसे खूँखार जानवरों जैसा बरताव करना छोड़ दें और अपने मसीही भाई-बहनों के साथ शांति से रहें। Dưới sự cai trị của Nước Trời, môn đồ Đấng Ki-tô đang học để loại bỏ tính khí hung hăng như thú vật và sống hòa thuận với anh chị em thiêng liêng. |
(गलतियों 5:22,23) ‘आत्मा के ये फल’ “नये मनुष्यत्व” का भाग हैं। मसीही इस “नये मनुष्यत्व” को पहनते हैं और उनके अंदर जो खूँखार जानवरों जैसे गुण थे, उन्हें वे निकाल फेंकते हैं। (Ga-la-ti 5:22, 23) Những ‘trái thánh linh’ này là một phần “người mới” mà tín đồ Đấng Christ phải mặc lấy, thế chỗ những tính nết tham lam, vô nhân tính trước đây. |
मैं उनके पीछे खूँखार शिकारी जानवर Ta sẽ sai hàm răng thú dữ+ |
9 वहाँ न शेर, न खूँखार जंगली जानवर घूमेंगे, 9 Sẽ không có sư tử ở đó, |
+ 17 मैं तेरे बीच अकाल और खूँखार जंगली जानवर भेजूँगा+ और ये तेरे बच्चों को तुझसे छीन लेंगे। + 17 Ta sẽ cho nạn đói và thú dữ đến,+ chúng sẽ cướp đi con cái ngươi. |
हर तरह के खूँखार, जंगली जानवर अखाड़े में छोड़ दिए जाते थे। Dã thú đủ loại có thể bị lùa vào đấu trường. |
(कुलुस्सियों 3:12, ईज़ी-टू-रीड वर्शन) बाइबल ऐसे बदलाव की तुलना इस तरह करती है, मानो भेड़िए, चीते, शेर, भालू, और नाग जैसे जंगली और खूँखार जानवरों का स्वभाव बदलकर मेमने, बकरी के बच्चे, बछड़े और गाय जैसे शांत स्वभाववाले जानवरों की तरह हो जाना। (Cô-lô-se 3:12) Kinh Thánh ví sự thay đổi này như việc các loài thú dữ—sói, beo, sư tử, gấu và rắn hổ mang—trở nên hiền hòa như gia súc—cừu, dê con, bê và bò. |
37 हां, उन्होंने चारों ओर से घेरकर उन्हें तब तक मारा और भगाया जब तक कि वे पश्चिम और उत्तर में तितर-बितर न हो गए, जब तक कि वे उस जंगल में न पहुंच गए, जिसे हरमंतस कहा जाता था; और यह जंगल का वह हिस्सा था जहां जंगली और खूंखार जानवर फैले हुए थे । 37 Phải, chúng bị tấn công mọi mặt, bị giết và bị đánh đuổi cho đến khi chúng bị phân tán về hướng tây và hướng bắc, đến tận vùng hoang dã gọi là Hét Môn; và chỗ này là một phần của vùng hoang dã đầy dẫy những thú rừng hung hăng và háu đói. |
25 मैं उनके साथ एक शांति का करार करूँगा+ और देश से खूँखार जंगली जानवरों को निकाल दूँगा+ ताकि वे लोग वीराने में महफूज़ रह सकें और जंगलों में सो सकें। 25 Ta sẽ lập giao ước bình an với chúng+ và làm cho các loài mãnh thú không còn trong xứ,+ hầu chúng được sống an ổn nơi hoang mạc và ngủ yên trong rừng. |
(1 पतरस 5:8) जो लोग आज्ञा नहीं मानते और खूँखार जंगली जानवरों जैसा व्यवहार करते हैं, उन्हें परमेश्वर के पवित्र राजमार्ग पर चलनेवालों को भ्रष्ट करने की इजाज़त नहीं दी जाएगी। (1 Phi-e-rơ 5:8) Những kẻ không vâng lời, và bất cứ ai hành động giống như thú dữ say mồi sẽ không được phép làm hại dân sự đi trên đường thánh của Đức Chúa Trời. |
21 “सारे जहान का मालिक यहोवा कहता है, ‘यरूशलेम का यही हाल होगा जब मैं उसे इन चार तरीकों से यानी तलवार, अकाल, खूँखार जंगली जानवर और महामारी से सज़ा दूँगा+ और इंसान और जानवर, दोनों को मिटा दूँगा। 21 “Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Ấy là điều sẽ xảy ra khi ta giáng bốn án phạt+ là gươm đao, nạn đói, thú dữ và dịch bệnh+ trên Giê-ru-sa-lem để diệt trừ cả người lẫn thú khỏi thành. |
12 उन्हीं के एक भविष्यवक्ता ने कहा है, “क्रेती लोग झूठे, जंगली जानवरों जैसे खूँखार, आलसी और पेटू होते हैं।” 12 Một người trong số họ, là nhà tiên tri của họ, đã nói: “Người Cơ-rết luôn luôn nói dối, là thú hoang hung dữ, là những kẻ lười biếng háu ăn”. |
इन सच्चे मसीहियों में जानवरों जैसा खूँखार स्वभाव नहीं है।—प्रकाशितवाक्य 14:8; यशायाह 11:6-9; गलतियों 6:16. Tính khí hung dữ không còn trong vòng những tín đồ Đấng Christ chân chính này.—Khải-huyền 14:8; Ê-sai 11:6-9; Ga-la-ti 6:16. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खूँखार जानवर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.