कीडे मकोडे trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कीडे मकोडे trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कीडे मकोडे trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कीडे मकोडे trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vật hại, sâu, sâu hại, bọn vô lại, bọn sâu mọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कीडे मकोडे
vật hại(vermin) |
sâu(vermin) |
sâu hại(vermin) |
bọn vô lại(vermin) |
bọn sâu mọt(vermin) |
Xem thêm ví dụ
कीड़े-मकोड़ों को घर आए मेहमान नहीं समझना चाहिए। Côn trùng không phải là khách mời. |
भोजन या कचरे को खुला छोड़ना, कीड़े-मकोड़ों को दावत देने जैसा है Không đậy thức ăn hoặc rác là mời côn trùng cùng ăn với bạn |
मैंने वहाँ के कीड़े-मकोड़ों तक को बरदाश्त करना सीखा, और वो भी एक-दो नहीं बल्कि ढेरों!” Thậm chí tôi còn tập cách chịu đựng những côn trùng, chúng nhiều lắm!” |
लेकिन शायद हम सोचें, ‘साँपों, छिपकलियों और कीड़े-मकौड़ों के साथ कैसे निपटा जाए?’ ‘Nhưng’, chúng tôi thắc mắc, ‘còn rắn, thằn lằn và rệp thì sao’? |
कीड़े-मकोड़ों से फैलनेवाली बीमारियाँ दिन-ब-दिन बढ़ती समस्या Bệnh do côn trùng lây truyền—Một vấn nạn ngày càng nghiêm trọng |
अपने घरों में कीड़े-मकोड़ों को छिपने की जगह मत दीजिए। Trong nhà, loại trừ những nơi côn trùng có thể ẩn nấp. |
कूड़े-कचरे के ढेर चूहों, कॉकरोच और बीमारी फैलानेवाले दूसरे कीड़े-मकोड़ों की आबादी बढ़ाते हैं। Rác thải chồng chất có thể là nguyên nhân làm tăng số lượng chuột, gián, và những loài vật gây bệnh khác. |
क्या कीड़े-मकोड़ों से एड्स का वायरस फैलता है? Côn trùng có lây truyền HIV không? |
बहुत-से कीड़े सिर्फ पौधे खाकर जीते हैं जबकि कुछ कीड़े, दूसरे कीड़े-मकोड़ों को खाते हैं। Nhiều loài côn trùng chỉ ăn thực vật, nhưng có loài ăn các loại côn trùng khác. |
कीड़े-मकौड़े Côn trùng và nhện |
इसके अलावा, CDC कहता है कि यह वायरस मच्छरों के या दूसरे कीड़े-मकौड़ों के काटने से नहीं फैलता। Ngoài ra, cơ quan CDC nói rằng vi khuẩn HIV không truyền qua muỗi hay bất kỳ côn trùng nào khác. |
उल्लू को सिर्फ रात में दिखायी देता है और उसे सिर्फ छोटे-छोटे कीड़े-मकोड़े ही दिखायी देते हैं। Câu này đã được quy cho Henry Ward Beecher, một linh mục Hoa Kỳ vào thế kỷ 19. |
दस विपत्तियों से साबित हुआ कि सिरजनहार को पानी, सूरज की रोशनी, कीड़े-मकोड़ों, जानवरों और इंसानों पर अधिकार है Mười Tai Vạ biểu dương quyền năng kiểm soát của Đấng Tạo Hóa đối với nước, ánh sáng mặt trời, côn trùng, thú vật, và loài người |
लेकिन मच्छरों के अलावा और भी कई कीड़े-मकोड़े हैं जो अपने शरीर में बीमारी लेकर दूसरों में फैलाते हैं। Dĩ nhiên, muỗi không phải là côn trùng duy nhất mang mầm bệnh trong cơ thể chúng. |
पूरा अहाता और उसका आस-पड़ोस कीड़े-मकोड़ों से भरा पड़ा है और जान जाने या हताहत होने का ख़तरा है। Toàn thể tòa nhà và vùng đất chung quanh đầy sâu bọ gây nguy hiểm đến tính mạng và cơ thể. |
बाढ़, गंदगी और इंसान का एक जगह से दूसरी जगह जाकर बसना, कीड़े-मकोड़ों से फैलनेवाली बीमारियों को बढ़ावा देता है Lũ lụt, điều kiện thiếu vệ sinh và sự di dân góp phần làm lây lan các bệnh do côn trùng truyền |
बागबान मिट्टी तैयार करता है, पौधे को खाद-पानी देता है और उसे कीड़े-मकोड़ों और जंगली पौधों से बचाता है। Người làm vườn cày xới đất, tưới nước và bón phân cho cây, cũng như bảo vệ cây khỏi sâu bọ và cỏ dại. |
लेकिन वीडियो बाइबल—आपके जीवन में इसकी शक्ति* से हमने सीखा कि हमें मच्छरों और कीड़े-मकोड़ों से दूर रहना चाहिए। Tuy nhiên, nhờ xem video The Bible —Its Power in Your Life (Kinh Thánh —Quyền lực thay đổi đời sống)*, chúng tôi ý thức là phải tự bảo vệ mình khỏi các côn trùng này. |
खाने का सामान रखने की अलमारियों को लगातार साफ करते रहने से वहाँ कॉकरोच और दूसरे खतरनाक कीड़े-मकौड़े पनाह नहीं लेंगे। Thường xuyên lau chùi chạn hay tủ bếp sẽ giữ cho gián và những côn trùng gây hại khác không đến làm ổ. |
“मुझे खटमल, कीड़े-मकोड़ों से बहुत डर लगता था और रह-रहकर घर की याद आती थी। ये मेरे लिए सबसे बड़ी चुनौतियाँ थीं। Chị Sukhi cho biết: “Nỗi sợ côn trùng và nhớ nhà là thử thách lớn nhất đối với tôi. |
इनसाइक्लोपीडिया ब्रिटैनिका कहती है: “कीड़े-मकोड़ों में मौजूद सूक्ष्म जीवाणु ही इंसानों में ऐसी ज़्यादातर बीमारियाँ फैलाते हैं, जिनका खास लक्षण बुखार होता है।” “Hầu hết các bệnh sốt nặng ở người đều do vi trùng truyền từ côn trùng gây ra”, theo Encyclopœdia Britannica (Bách khoa tự điển Anh Quốc). |
पासन ने कहा, “हमारे आस-पास पाए जानेवाले छोटे-छोटे कीड़े-मकोड़ों से भी हम यहोवा की बुद्धि के बारे में जान सकते हैं। Anh Kha giải thích: “Ngay cả loài côn trùng nhỏ bé cũng cho thấy sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va. |
हमारी ज़िंदगी खतरों से भरी थी। हमें लगातार सूखे का, महामारी की तरह फैलनेवाले कीड़े-मकोड़ों का और झुलसाती गर्मी का सामना करना पड़ता था। Đời sống đầy chông gai trắc trở, luôn phải đối phó với hạn hán, tai vạ sâu bọ, và sức nóng như thiêu như đốt. |
मन को मोह लेनेवाले तरह-तरह के कीड़े-मकोड़ों, पेड़-पौधों और जानवरों की, जी हाँ जिस किसी में आपको दिलचस्पी है, उसकी जाँच कीजिए। Hãy ngẫm nghĩ về côn trùng, cây cối và thú vật—bất cứ lĩnh vực nào mà bạn thích. |
फूल खिलते हैं और कीड़े-मकौड़े अपने-अपने आशियानों में सर्दियाँ बिताकर बाहर निकलते हैं और पेड़-पौधों के पराग बिखेरने के लिए तैयार होते हैं। Hoa nở, côn trùng ra khỏi nơi ẩn náu mùa đông và sẵn sàng làm cho bông hoa thụ phấn. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कीडे मकोडे trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.