knives trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knives trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knives trong Tiếng Anh.
Từ knives trong Tiếng Anh có các nghĩa là chém bằng dao, con dao, cắt bằng dao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knives
chém bằng daoverb |
con daoverb You're gonna stand there while he throws those knives. Cậu sẽ đứng yên đó khi cậu ấy phóng những con dao này. |
cắt bằng daoverb |
Xem thêm ví dụ
Hey, Knives. Knives. |
Knives out. Lấy dao ra. |
You know, and they go out and get little take-out boxes with mashed potatoes and meat loaf, and try and figure out how to use the little knives and forks? Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy? |
" Never mind knives, " said his visitor, and a cutlet hung in mid- air, with a sound of gnawing. " Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm. |
Between 85 and 200 members of the SA leadership and other political adversaries, including Gregor Strasser, were killed between 30 June and 2 July 1934 in these actions, known as the Night of the Long Knives. Khoảng 85 đến 200 thành viên thuộc giới lãnh đạo của SA và những kẻ thù chính trị khác, bao gồm Gregor Strasser, đã bị giết trong khoảng từ ngày 30 tháng 6 đến 2 tháng 7 năm 1934, trong cuộc thanh trừng được biết đến với tên gọi Đêm của những con dao dài. |
Up to 200 people were killed from 30 June to 2 July 1934 in an event that became known as the Night of the Long Knives. Trong quãng thời gian từ ngày 30 tháng 6 đến 2 tháng 7 năm 1934 đã có khoảng 200 người bị giết trong một sự kiện được biết đến với tên gọi Đêm của những con dao dài. |
At one time, as many as five different knife-making enterprises were underway in the town, but today there is only one – Iisakki Järvenpää Oy, which has been making knives in Kauhava since 1879. Tại một thời gian, như nhiều như năm các doanh nghiệp làm con dao khác nhau đã được tiến hành trong thị trấn, nhưng ngày nay chỉ có một Iisakki Järvenpää Oy, mà làm cho dao trong Kauhava kể từ 1879. |
I even took his knives. Mẹ còn lấy đi những con dao của hắn. |
Having each some shingles of thought well dried, we sat and whittled them, trying our knives, and admiring the clear yellowish grain of the pumpkin pine. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
And in a lot of cultures they give knives like, as soon as they're toddlers, they have knives. Và trong nhiều văn hóa người ta đưa dao cho mình - như là, những đứa trẻ chập chững biết đi, chúng đã có dao. |
Reports are vague, but it seems like the killer is an expert with knives. Những bản báo cáo khá mơ hồ, tuy nhiên có vẻ như sát nhân dùng dao khá thành thạo. |
Their teeth were thin, like knives, too weak to bite easily through bone. Răng chúng mỏng như dao, nên quá yếu để có thể cắn xuyên qua xương một cách dễ dàng. |
Good Knives. Dao siêu sắc. |
Anyone who laughed frivolously would have their lips sliced open with knives. Nếu ai cười một cách khinh suất thì môi của họ sẽ bị dao cắt ra thành từng miếng. |
They have knives and ropes. Họ có dao và dây thừng. |
You're gonna stand there while he throws those knives. Cậu sẽ đứng yên đó khi cậu ấy phóng những con dao này. |
White once wrote of commas in The New Yorker: "They fall with the precision of knives outlining a body." White từng viết về dấu phẩy trong The New Yorker. "Chúng hạ xuống với độ chính xác của những con dao mổ đang vạch trên cơ thể người." |
Often fights broke out, with knives, chains, glasses, and stools used as weapons. Khi có đánh nhau, người ta thường dùng dao, dây xích, ly chén và bàn ghế để làm vũ khí. |
Look who Knives is hanging out with Nhìn xem Knives đang ở bên ai đây |
Knives and forks are used rarely in homes but will always be provided for guests and are available in restaurants and hotels. Dao và dĩa hiếm khi được sử dụng tại nhà nhưng luôn được cung cấp cho khách và có mặt tại nhà hàng và khách sạn. |
Ciao, Knives. Knives. |
♪ Blunt the knives, bend the forks ♪ ♪ Làm cùn dao, bẻ đống dĩa. |
When the world comes for my son with the knives out... it's my job to stand in the way. Khi cả thế giới tới đòi mạng con trai bố, bố phải ngăn cản chứ! |
This is an old tradition from a time when dinner knives were quite sharp, and it was a sign of politeness and nonaggression to keep them pointed away from other diners. Đây là một truyền thống cổ từ khi dao ăn còn rất sắc, và đó là một cử chỉ lịch sự và hữu nghị khi để lưỡi dao không hướng về những người khác. |
Wow... cool knives! Wow... cặp dao găm thật tuyệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knives trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới knives
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.