베트남어
베트남어의 bắc-bắc tây은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 bắc-bắc tây라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bắc-bắc tây를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 bắc-bắc tây라는 단어는 북북서를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 bắc-bắc tây의 의미
북북서
|
더 많은 예 보기
TỪ MŨI Colgate ở cực tây bắc, Bắc Mỹ, Peary đã quan sát thấy một cái gì dường như là những đỉnh cao trắng xóa của một vùng đất xa xôi. 피어리는 북아메리카의 북서쪽 끝에 있는 콜게이트 곶에 갔을 때, 멀리 떨어져 있는 산의 하얀 꼭대기처럼 보이는 것을 보았습니다. |
Xứ Oregon (Oregon Country) hay "Oregon" (khác biệt với Tiểu bang Oregon) là một thuật từ để chỉ một vùng phía tây Bắc Mỹ bao gồm lãnh thổ phía bắc vĩ tuyến 42° Bắc, phía nam vĩ tuyến 54°40'Bắc, và phía tây của Dãy núi Rocky hay còn gọi là Rặng Thạch Sơn cho đến Thái Bình Dương. 오리건 컨트리(Oregon Country), 또는 간단하게 "오리건"(오리건 주와는 다른 의미)은 북위 42도 북쪽, 북위 54도 40분 남쪽, 그리고 로키산맥의 서쪽에서 태평양까지 북미 서쪽 지역을 가리키는 말이다. |
Vùng biển của Scotland gồm một khu vực lớn trên Bắc Đại Tây Dương và biển Bắc, có các trữ lượng dầu thô lớn nhất trong Liên minh châu Âu. 스코틀랜드는 북대서양과 북해에 면해 있으며, 유럽연합에서 가장 많은 석유가 매장되어 있는 곳이다. |
Chúng ta có thể nói phía tây là phía bắc và phía bắc là phía tây suốt cả ngày và thậm chí còn hết lòng tin vào điều đó nữa, nhưng ví dụ nếu chúng ta muốn bay từ Quito, Ecuador đến New York City ở Hoa Kỳ, thì chỉ có một hướng duy nhất sẽ dẫn chúng ta tới nơi đó, đó là phía bắc---không phải là phía tây. 서쪽이 북쪽이고 북쪽이 서쪽이라고 온종일 말할 수 있고 심지어 온 마음으로 그렇게 믿을 수도 있습니다. 하지만 예를 들어, 에콰도르 키토에서 미국 뉴욕으로 비행하고자 한다면, 그렇게 할 수 있는 방향은 오직 하나이며, 그것은 북쪽입니다. 서쪽으로 가서는 결코 뉴욕에 닿을 수 없습니다. |
Khoảng 2 giờ chiều ngày hôm ấy, các Sư đoàn thuộc Quân đoàn thứ hai của phe Liên minh hai Thiếu tướng Robert E. Rodes và Jubal Early cầm đầu đã công kích và đánh tạt sườn các cứ điểm của hai Quân đoàn I và XI của phe Liên bang ở hướng Bắc và cả hướng Tây Bắc của thị trấn. 오후 2시경, 로버트 E. 로즈와 쥬벌 앤더슨 얼리의 2군단 소속 사단들이 마을 북쪽과 북서쪽에서 북군 1군단 및 11군단에 강력한 공격을 퍼부었다. |
Sau chiến thắng trong thế chiến thứ hai, vua phương nam đặt các vũ khí nguyên tử đáng sợ nhắm về hướng kẻ thù và tổ chức một liên minh quân sự hùng hậu, đó là Tổ Chức Minh Ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) nghịch lại vua phương bắc. 남방 왕은 제2차 세계 대전에서 승리를 거둔 후, 경쟁 상대를 향하여 가공할 핵무기를 배치하였고, 상대를 경계하여 강력한 군사 동맹체 즉 북대서양 조약 기구(나토)를 조직하였습니다. |
Nhắc tới Bắc Cực, 29 tháng 12 vừa rồi, cũng là cơn bão đã gây nên trận lụt lịch sử ở miền trung Tây Mỹ đã làm tăng nhiệt độ ở Bắc Cực 50 độ F ấm hơn bình thường, gây nên hiện tăng băng tan ở Bắc Cực ngay giữa đêm mùa đông Bắc cực tối tăm và dai dẳng. 북극에 대해 말하자면, 지난 12월 29일 미국 중서부에 기록적인 홍수를 야기한 그 폭풍이 북극의 온도를 평균 보다 화씨 50도 상승시켰으며, 길고 어두운 극지방의 어둠 속에서도 얼음을 녹였습니다. |
Hãy để ý đến độ sâu lạnh lẽo của Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương, nơi cá mập Greenland có thể sống đến hơn 400 năm, và sò biển quahog Bắc Cực có thể sống đến 500 năm. 대서양과 북극해의 심해를 보면 그린란드 상어는 400년을 넘게 살고, 대합조개로 알려진 북극조개는 500년을 넘게 삽니다. |
Chúng tôi cũng cho rằng thế kỷ 21 sẽ chứng kiến sự dịch chuyển của các tầng khí hậu, sự hình thành các khu vực bị hạn hán ở Bắc Mỹ và châu Á, băng tan, mực nước biển dâng và sự khởi đầu của Hành trình Tây Bắc. 우리는 또한 21세기에는 기후변화로 인해 북미와 아시아 지역에 가뭄 빈번지역이 생겨날 것이라고 말했습니다. 빙판이 침식되고, 해수면이 상승하고 북극지역의 얼음이 녹아 선원들이 꿈꾸어 온 태평양과 대서양을 단거리로 잇는 전설의 북서항로가 생길 것이라고 말했습니다. |
Những cuộc thám hiểm vùng Đại Tây Dương của người Phê-ni-xi và Hy Lạp đến những vùng phía nam châu Phi và phía bắc của Bắc Cực giúp người ta mở mang kiến thức, chứ không chỉ giới hạn ở Địa Trung Hải. 페니키아인들과 그리스인들은 지중해에 한정되어 있던 문명 세계의 지리학적 지식을 대서양으로 확장시켜서 남쪽으로는 아프리카까지 그리고 북쪽으로는 북극해까지 넓혔습니다. |
Ngày nay, Cừu mouflon sống ở vùng núi Kavkaz, miền bắc và miền đông Iraq, và tây bắc Iran. 현재, 무플런은 캅카스와 이라크 북부와 동부, 이란과 아르메니아 북서부에서 서식한다. |
8 Và chuyện rằng, họ đã sinh sôi nẩy nở và sống lan tràn, họ đi từ xứ phía nam lên đến xứ phía bắc, và sống lan tràn đến đỗi họ đã bắt đầu bao phủ cả mặt đất, từ biển phía nam đến biển phía bắc, và từ biển aphía tây qua biển phía đông. 8 또 이렇게 되었나니 그들이 번성하고 퍼지며, 남방 땅으로부터 북방 땅으로 나아가며 퍼져, 이윽고 남쪽 바다에서 북쪽 바다까지, 서쪽 ᄀ바다에서 동쪽 바다까지 온 지면을 덮기 시작하였더라. |
Và như vậy dân Nê Phi hầu như bị dân La Man bao vây tứ phía; tuy nhiên dân Nê Phi cũng đã chiếm được tất cả phần đất hướng bắc, giáp ranh với vùng hoang dã tại đầu sông Si Đôn, từ đông sang tây, chạy vòng quanh vùng hoang dã lên đến hướng bắc, đến tận xứ mà họ gọi là aPhong Phú. 그리하여 니파이인들은 레이맨인들에게 거의 둘러싸여 있었으나, 그럼에도 불구하고 니파이인들은 시돈 강의 발원지에서, 광야와 접하고 있는 그 땅의 북편 지역을 모두 차지하였나니, 곧 동에서 서까지 광야 쪽을 둘러, 북으로는 그들이 ᄀ풍요라 일컫는 땅에까지 이르렀더라. |
Một tàu cao tốc phóng hết tốc lực từ bờ biển Bắc Phi hướng về phía Gibraltar; một nhà lưu động có xe kéo từ Ba Lan di chuyển về hướng tây; một xe vận tải Bun-ga-ri lái về hướng bắc Âu Châu; một phi cơ bay từ Moscow tới Munich. 북아프리카 해안을 떠나 지브롤터를 향하여 질주하는 고속 모터 보트, 폴란드를 출발해서 서쪽으로 달리는 이동식 주택 차량, 불가리아를 떠나 북유럽으로 향하는 트럭, 모스크바에서 이륙해 뮌헨으로 날아가는 비행기. |
Những còn có những vấn đề môi trường mang tính khu vực, như mưa axit từ Trung Tây cho đến Đông Bắc, và từ Tây Âu cho đến Bắc Cực, và từ Trung Tây ngoài Mississippi vào vùng chết của vịnh Mehico. 하지만, 또한 지역적인 환경 문제도 있습니다. 중서부에서 북동부까지, 서유럽에서 북극까지, 중서부에서 미시시피를 지나, 멕시코만의 사각지대까지 산성비가 내리는 것 같은 것입니다. |
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú. 새스캐추완주는 북부 지역 전체를 따라 가장 유명한 강들의 원천이 있어요. 굉장한 강과 호수가 얽혀 있어서 모든 학생들이 배우게 되는 곳이지요. 피스강, 아싸바스카강, 처칠강이 여기 있고요, 메켄지강과 그 줄기들은 뱃사공들과 무허가 모피상들이 지나다닌 역사적 명소들입니다. 그리고 북캐나다의 첫 비토착민 탐험대가 캐나다 원주민으로 빼앗은 카누와 노젓는 배를 이용하여 교역로를 만든 곳이죠. 모피 교역이 이루어진 북서부 통로가 된 곳입니다. |
Cá voi phía Bắc Đại Tây Dương bị liệt vào danh sách nhưng loài vật có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất trên hành tinh ngày nay bởi chúng là cá voi đô thị; chúng sống dọc theo bờ biển phía đông của Bắc Mỹ, Hoa Kỳ và Canada, và chúng phải đối mặt với mặt xấu của thành thị. 하지만 북대서양참고래는 현재 지구상에서 가장 멸종 위기에 처한 종으로 분류되어 있는데요. 그 이유는 그 고래들은 도시 가까이에 북미, 미국, 캐나다의 동부 연안을 따라서 살고 있기 때문입니다. 그리고 그들은 이러한 도시의 해악을 상대해야 합니다. |
11 Và như vậy là ông đã cô lập tất cả những đồn lũy của dân La Man trong vùng hoang dã phía đông, phải, và luôn cả phía tây nữa, bằng cách tăng cường các chiến lũy trên ranh giới giữa dân Nê Phi và dân La Man, tức là giữa xứ Gia Ra Hem La và xứ Nê Phi, từ bờ biển phía tây, băng qua đầu sông Si Đôn—dân Nê Phi chiếm hữu tất cả vùng đất phía bắc, phải, tất cả dải đất phía bắc xứ Phong Phú, tùy theo ý thích của mình. 11 또 이같이 그가 동편 광야에서와, 또한 서편에서 레이맨인들의 견고한 거점을 다 차단하고 니파이인들과 레이맨인들 사이, 곧 제이라헤믈라 땅과 니파이 땅 사이, 곧 서해로부터 시돈 강의 발원지 곁을 지나는 선을 강화하였으니—니파이인들은 북편의 모든 땅, 곧 풍요 땅의 북편 모든 땅을 그 마음대로 차지하였더라. |
33 Và chuyện rằng, dân Nê Phi trước kia đã ở trong xứ Phong Phú, từ biển phía đông qua biển phía tây; và với sự khôn ngoan của mình, dân Nê Phi đã cho quân đội và vệ binh của mình ngăn chận dân La Man ở phía nam, khiến chúng không có một sự chiếm hữu nào nữa ở phía bắc, để chúng không thể tràn ngập đất miền bắc được. 33 또 이렇게 되었나니 니파이인들은 풍요 땅에 거하였나니, 곧 동에서 서해까지라, 이같이 니파이인들은 그들의 지혜로, 그들의 수비대와 그들의 군대로써, 남쪽에 있는 레이맨인들을 에워싸, 그로 말미암아 그들이 북쪽을 더 이상 차지하지 못하게 하여, 그들로 북방 땅에 넘치지 못하게 하였더라. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 bắc-bắc tây의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.