베트남어
베트남어의 trung bình cộng은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 trung bình cộng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 trung bình cộng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 trung bình cộng라는 단어는 산술 평균를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 trung bình cộng의 의미
산술 평균
|
더 많은 예 보기
Phần điểm tổng sẽ được tính dựa trên điểm trung bình cộng của 4 kỹ năng. 아래의 표는 학습자 특성을 4가지 분류영역에 따라 분류한 것이다. |
Bọn trẻ thực thi một vài phép toán đơn giản, tính trung bình cộng, vân vân và vân vân. 학생들은 간단한 수학을 사용했어요, 평균을 내거나 그런거요. |
Thể lệ như sau: Hãy gửi tới con số bạn chọn, số của ai gần nhất với 2/3 số trung bình cộng sẽ dành được giải thưởng lớn. 경품 행사에서 숫자를 적어내면 전체 평균의 2/3에 가장 가까운 사람에게 대단한 상품을 줄거라고 했어요. |
Mỗi người hãy chọn một số từ 0 đến 100, chúng ta sẽ tính trung bình cộng của những số này, và số của ai gần nhất giá trị 2/3 của số trung bình cộng sẽ thắng. 모든 사람들이 0에서 100까지 수에서 하나의 숫자를 고릅니다. 고른 숫자들의 평균을 내서 평균의 2/3에 가장 가까운 두 사람에게 상을 주기로 해보죠. |
Vậy thì bạn sẽ muốn một số thấp hơn số trung bình cộng một chút, nhưng không được quá thấp, và những người khác cũng muốn một số hơi thấp hơn số trung bình cộng. 그러니까 사람들은 평균보다 약간 낮은 숫자를 원하지만 너무 낮으면 안되고, 다른 사람들 모두 평균보다 액간 적은 숫자를 원합니다. |
Bây giờ, câu hỏi bạn có thể đặt ra là tại sao chúng tôi lại nhân hai mức độ hài lòng với nhau và lấy căn bậc n, chứ không lấy trung bình cộng rồi lấy căn bậc n? 그러면, 왜 알고리즘이 두 매칭 점수의 평균을 구하는 대신 곱셈을 해서 제곱근을 하는걸까요? |
Nếu cô ấy sử dụng chi phí trung bình, nó là 11 cộng với 20, cho lợi nhuận là 14. 또한 예인들도 등급에 따라 급료가 달랐는데, 1급은 20원, 2급이 14원, 3급은 10원이었다. |
Giá trị trong hàng "Tổng cộng" là mức trung bình của tất cả các giá trị trong cột eCPM quan sát được. '총계' 행에 표시되는 값은 확인된 eCPM 열에 있는 모든 값의 평균입니다. |
Bây giờ bạn đã vào đến vương quốc của cộng đồng sinh sống nơi mực nước trung bình. 이제 여러분은 중층(mid-water)의 세계에 도달한 것입니다 |
Bây giờ bạn đã vào đến vương quốc của cộng đồng sinh sống nơi mực nước trung bình. 이제 여러분은 중층( mid- water) 의 세계에 도달한 것입니다 이 신세계에 사는 생명체에 대해 |
Chưa đầy hai năm, nhóm nhỏ ở Punta Escondida trở thành một hội thánh với 28 người công bố, và số người trung bình đến nghe bài diễn văn công cộng hàng tuần là 114 người. 2년이 채 지나지 않아 푼타에스콘디다에 있던 집단은 28명의 성원이 연합해 있는 회중이 되었으며, 매주 열리는 공개 강연에는 평균 114명이 참석하였습니다. |
▪ Belau: Vào tháng 12, có tổng cộng 73 người công bố. So với số trung bình năm ngoái, số này gia tăng 20 phần trăm, và so với tháng 12 năm ngoái, có sự gia tăng 22 phần trăm. ▪ 벨라우: 12월의 총 전도인 수 73명은 지난해 평균에 비해 20퍼센트 증가한 수이며, 그 이전 해 12월에 비해 22퍼센트 증가한 수이다. |
Đường xấu, cộng đồng đa dạng, mức thu nhập trung bình thấp và phương tiện không đủ, tất cả làm hỏng hệ thống giao thông và cuối cùng kìm hãm sản lượng kinh tế. 열악한 도로 상태, 지역간의 격차, 낮은 평균소득 부적합한 차량들 이 모든게 운송 시스템을 악화시키고 결국에는 경제 성장을 막습니다. |
Việc in ấn thực hiện tại Á Châu, Âu Châu, Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Nam Mỹ, Phi Châu và những hải đảo Thái Bình Dương—tổng cộng 19 nước. 북미와 중미와 남미, 아시아, 아프리카, 유럽, 태평양의 섬들에 있는 총 19개 나라에서 인쇄하고 있다. |
Họ thường thuộc về những cộng đồng sống có đức tin, mang lại khoảng 4-14 năm cho tuổi thọ trung bình nếu bạn thực hiện 4 lấn trong tháng. 이들처럼 한달에 4번정도 정기적인 모임을 갖는것이 여러분들의 기대수명을 4년에서 14년 정도 늘려줄 것입니다. |
Trung bình tốn tám ngày để chuyên chở và phân phối các lô hàng lớn xuống tàu cộng với tám ngày khác nữa ở đầu bên kia để truy lục và phân phối. 배로 짐들을 운반하고 다시 내리는 과정은 2주 가량 걸렸고 보통 짐들을 끌고가서 배분하는 것은 평균적으로 8일이 걸렸으며 짐들을 찾고 유통시키는 데에는 추가로 8일이 걸렸습니다. 말콤 맥린이 단순히 트럭을 |
Công việc tiếp tục phát triển, và chẳng bao lâu trung bình có 16 người tham dự Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh, và hơn 30 người tham dự diễn văn công cộng. 전파 활동은 계속 확장되었으며, 오래지 않아 회중 서적 연구에는 평균 16명이 참석하였고 공개 강연에는 30명이 넘게 참석하였습니다. |
Trung bình, hệ thống quản lý tài năng và đánh giá trong các tổ chức mà tôi từng cộng tác tập trung tỉ lệ 3:1 vào 2 nhân tố khác của việc lãnh đạo so với sự nhanh nhạy trong kinh doanh chiến lược và tài chính, đó là lý do tại sao các hệ thống này đã không và sẽ không làm giảm khoảng cách giới ở các vị trí cấp cao. 평균적으로 제가 일했던 조직의 재능과 성과 경영 시스템은 3:1의 비율로 집중합니다. 경영, 전략 그리고 재무적 통찰력의 중요성에 비해서 지도력의 다른 두 요소에 집중합니다. 그 때문에 전통적인 재능 평가 시스템은 상위층의 성별 격차를 닫지 못했고 닫지 못할 것입니다. |
Số tiền tiết kiệm tổng cộng là 3,13 đô la (Mỹ)—không phải là một số tiền nhỏ ở một nước mà mức thu nhập trung bình hàng năm chỉ có vài trăm đô la. 모은 돈은 총 3달러 13센트(미화)였는데, 연간 평균 소득이 겨우 몇백 달러밖에 안 되는 이 나라에서 그 정도의 돈은 결코 적은 액수가 아닙니다. |
Giả sử những quyển trong bộ tự điển bách khoa này có bề dày trung bình, thì người ta tính rằng hết thảy những giá sách trong Thư Viện Công Cộng New York, có chiều dài tổng cộng là 412 ki-lô-mét, cũng không đủ chỗ chứa bộ tự điển ấy! 보통 두께의 책을 사용한다 해도, 서가가 412킬로미터나 되는 뉴욕 시립 도서관도 그 백과 사전을 다 수용할 수 없을 것이라고 한다! |
Haumea (khoảng cách trung bình đến Mặt Trời 43,34 AU), và Makemake (khoảng cách trung bình đến Mặt Trời 45,79 AU), tuy nhỏ hơn Pluto, nhưng chúng là những vật thể lớn nhất trong vành đai Kuiper chính (tức là chúng không có quỹ đạo cộng hưởng với Sao Hải Vương). 하우메아(태양에서의 평균 거리 43.34 AU)와 마케마케(평균 거리 45.79 AU)는 고전적 카이퍼 대 내에서 가장 덩치가 큰 천체이다. |
Ngoài khu bờ biển êm đềm bình dị, phần lớn xứ Cameroon là rừng rậm nhiệt đới, trải dài đến biên giới xứ Congo và Cộng hòa Trung Phi và về phía bắc là Ni-giê-ri và xứ Chad cận sa mạc Sahara. 목가적 풍경의 해안선만 벗어나면, 이 나라의 많은 지역은 빽빽한 적도의 열대림으로 덮여 있는데, 이 울창한 숲은 콩고 및 중앙 아프리카 공화국과의 국경까지 그리고 북쪽으로는 나이지리아 및 사하라 사막 이남에 있는 차드와의 국경까지 뻗어 있습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 trung bình cộng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.