베트남어
베트남어의 bài khóa은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 bài khóa라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bài khóa를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 bài khóa라는 단어는 텍스트, 소식, 메시지, 문자, 문자 메시지를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 bài khóa의 의미
텍스트(text) |
소식(text) |
메시지(text) |
문자(text) |
문자 메시지(text) |
더 많은 예 보기
Vậy điều gì xảy ra khi những nghệ sĩ nhỏ bị khóa lại, bài trừ hoặc thậm chí giết chết? 이렇게 어린 예술가가 갇혀 있거나 추방되거나 죽어있으면 어떤 일이 벌어지는가? |
Bạn có thể muốn bắt đầu bằng cách tìm hiểu thêm trong bài viết Giới thiệu về từ khóa. 키워드에 대해 자세히 알아보는 것부터 시작하는 것이 좋습니다. |
Bài viết này giải thích các từ khóa thường dẫn tới nghi vấn nhiều nhất. 이 도움말에는 가장 많이 질문하는 용어에 대한 설명이 나와 있습니다. |
Theo sau phần mở đầu là năm bài diễn văn ngắn ngỏ lời cùng khóa tốt nghiệp. 이러한 개회사에 이어 졸업생들에게 하는 일련의 짧은 연설 다섯 개가 있었습니다. |
Bài viết này giải thích cách từ khóa hoạt động, nơi quảng cáo của bạn sẽ hiển thị và chi phí của chúng. 이 도움말에서는 키워드의 작동 방식, 광고 게재위치 및 비용에 대해 설명합니다. |
Mark Noumair, một giảng viên Trường Ga-la-át tốt nghiệp khóa 77, kết thúc loạt bài giảng này, nói về chủ đề: “Bây giờ chúng tôi ở trong tay ông”. 길르앗 강사이자 길르앗 제77기 학급의 졸업생인 마크 누매어는 “우리가 여기 당신의 손 안에 있습니다”라는 주제로 이 일련의 연설 중 마지막 연설을 하였습니다. |
Sự cần thiết về tốc độ giảng dạy áp dụng cho toàn bộ khóa học cũng như cho riêng các bài học. 속도를 조절할 필요성은 개별 수업뿐만 아니라 과목 전체를에도 해당된다. |
Bài viết này hướng dẫn bạn cách thêm từ khóa vào nhóm quảng cáo cho chiến dịch video/Hiển thị hoặc Tìm kiếm. 이 도움말에서는 검색 또는 디스플레이/동영상 캠페인의 광고그룹에 키워드를 추가하는 방법을 설명합니다. |
Bài viết này hướng dẫn bạn cách thêm các từ khóa phủ định vào chiến dịch Tìm kiếm và Hiển thị. 이 도움말에서는 검색 및 디스플레이 캠페인에 제외 키워드를 추가하는 방법을 설명합니다. |
Bài viết này giải thích cách hoạt động của danh sách từ khóa phủ định. 이 도움말에서는 제외 키워드 목록의 작동 원리에 대해 설명합니다. |
Bài viết này giải thích cách hoạt động của các từ khóa phủ định và thời điểm chúng có thể có ích. 이 도움말에서는 제외 키워드의 작동 방식과 제외 키워드가 유용한 경우에 대해 알아보겠습니다. |
Tại những nước Tây Phương, hiện nay có nhiều sách, các bài trong tạp chí, và những khóa đặc biệt dạy những cử chỉ, dáng điệu, cách liếc, và nhìn chằm chằm là những điều không thể thiếu được trong “nghệ thuật tán tỉnh”. 서구의 여러 나라에서는 “새롱거리는 기술”에 포함되는 몸짓, 자세, 눈짓, 시선 등에 관해 가르치는 서적, 잡지 기사, 특별 강습이 최근에 급증하고 있습니다. |
Bài viết này sẽ chỉ cho bạn vị trí để xem trạng thái từ khóa trong Tài khoản Google Ads. 이 도움말에서는 Google Ads 계정에서 키워드 상태를 찾는 방법에 대해 설명합니다. |
Rồi nhập từ khóa, chẳng hạn như “trầm cảm” hoặc “tự tử” để tìm thêm những bài giúp ích. 거기서 “우울증”이나 “자살”과 같은 검색어를 입력해서 도움이 되는 더 많은 내용을 찾아보십시오. |
Bài viết này hướng dẫn bạn cách chỉnh sửa hoặc xóa vĩnh viễn danh sách từ khóa phủ định. 이 도움말에서는 제외 키워드 목록을 수정하거나 영구적으로 삭제하는 방법을 설명합니다. |
Đây là bài viết hướng dẫn cho bạn cách tạo và áp dụng danh sách từ khóa phủ định cho các chiến dịch. 이 도움말에서는 제외 키워드 목록을 만들어 캠페인에 적용하는 방법을 설명합니다. |
Hãy thử nghĩ đến bài diễn văn đầy cảm hứng của Steve Job cho khóa tốt nghiệp năm 2005 trường Stanford, trong đó, ông ấy nói: để đổi mới, bạn hãy cứ khao khát và dại khờ. 스티브 잡스가 2005년 스탠포드 대학 졸업식에서 했던 영감을 주는 연설을 떠올려 보세요. 그 연설에서 그는 혁신적이 되라고, 늘 배고파하고 끝없이 도전하라고 말합니다. |
Học Thánh Thư Hằng Ngày và Đọc Bài cho Khóa Học [2.3] 매일 경전을 공부하고, 학습 과정에 맞추어 경전을 읽는다 [2.3] |
* Học thánh thư hằng ngày và đọc bài cho khóa học. * 매일 경전을 공부하고, 학습 과정에 맞추어 경전을 읽는다. |
Bài viết này giải thích một số cách cơ bản giúp bạn có thể bắt đầu xây dựng một danh sách từ khóa tốt. 이 도움말에서는 효과적인 키워드 목록을 만들 수 있는 몇 가지 기본적인 방법을 설명합니다. |
Bài viết này giới thiệu chi tiết cách bạn có thể sử dụng Công cụ lập kế hoạch từ khóa để đặt nền móng cho một chiến dịch thành công. 본 게시글에서는 키워드 플래너를 사용하여 성공적인 캠페인을 시작하는 방법을 살펴봅니다. |
Bài viết này cung cấp các mẹo và phương pháp hay nhất để tìm từ khóa mới phù hợp hơn với doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và tránh các từ khóa ít liên quan hơn. 이 도움말에서는 비즈니스, 제품 또는 서비스와의 연관성이 높은 새 키워드를 찾고 연관성이 낮은 키워드는 피하는 팁과 권장사항을 설명합니다. |
Trong bài viết này, bạn có thể tìm hiểu cách quản lý danh sách từ khóa của mình bằng cách thêm, chỉnh sửa và xóa các từ, nhận ý tưởng mới và xem dự đoán về hiệu quả hoạt động của các từ. 이 도움말에서는 키워드를 추가, 수정, 삭제하고, 키워드에 대한 새로운 아이디어를 얻고, 키워드의 예상 실적을 확인하는 등 키워드 목록을 관리하는 방법을 배울 수 있습니다. |
Tuần báo Pháp La Vie giải thích tại sao niềm tin về địa đàng—dù ở trên đất hay ở trên trời—đã bị quên lãng, ít ra là trong Giáo Hội Công Giáo. Tuần báo ấy viết: “Sau khi đã ảnh hưởng mạnh mẽ trên giáo lý Công Giáo ít nhất 19 thế kỷ, [khái niệm về một] địa đàng đã biến mất khỏi những sinh hoạt tâm linh, những bài thuyết giáo ngày Chủ Nhật, các khóa thần học và các lớp dạy giáo lý”. 프랑스의 주간지 「라비」는 땅이나 하늘에 낙원이 이루어질 것이라는 믿음이 적어도 가톨릭교회 내에서 버림받게 된 이유를 이렇게 설명합니다. “낙원[에 대한 개념]은 적어도 19세기 동안 가톨릭교의 가르침에서 주된 부분을 차지했으나, 그 후 피정[종교 수련이나 묵상을 위한 일시적 칩거], 일요일 설교, 신학 과정과 교리 문답반에서 사라져 버렸다.” |
Bài viết này giải thích một số cách nâng cao mà bạn có thể sử dụng để tối ưu hóa danh sách từ khóa của mình. 이 도움말에서는 키워드 목록을 최적화할 수 있는 몇 가지 방법에 대해 설명합니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 bài khóa의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.