베트남어의 bức xúc은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 bức xúc라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bức xúc를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어bức xúc라는 단어는 긴급한, 가압, 긴급, 긴급하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 bức xúc의 의미

긴급한

(pressing)

가압

(pressing)

긴급

긴급하다

더 많은 예 보기

Đừng để dư luận bức xúc”.
함부로 떠들지 말아.'
Tính chất của Lễ Giáng Sinh còn đặt ra một vấn đề bức xúc khác.
크리스마스 축하의 성격과 관련해서도 또 하나의 근심스러운 의문이 생깁니다.
Và nó đã gây ra sự giận dữ và bức xúc trong giới trẻ của chúng ta.
그리고 이로 인해 젊은 세대들 사이에는 엄청난 분노와 좌절감이 생겨났습니다
Nạn xâm hại tình dục là một vấn đề bức xúc.
성추행을 막기란 정말 쉬운 일이 아닙니다.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
그 결과 그러한 거짓말에 쉽사리 속아 넘어가 혼란에 빠지거나 분개하는 사람들이 있습니다.
Và như vậy quý vị thấy cả xã hội đang trở nên bức xúc vì mất đi một phần tính linh động.
그리고 여러분께서는 유동성의 일부를 잃음으로써 좌절되는 사회를 보실 수 있을 겁니다
Vô cùng bất mãn với đời sống xã hội và bị lương tâm dằn vặt, tôi tìm cách thoát khỏi nỗi bức xúc này.
이 세상 제도와 양심의 가책 때문에 완전히 좌절한 나는 고뇌로부터 벗어날 방법을 모색하였습니다.
Nội dung gây bức xúc, bất hòa hoặc hạ thấp phẩm giá một cách vô cớ đều không phù hợp để tham gia quảng cáo.
불필요한 도발, 선동 또는 비하를 일삼는 콘텐츠는 광고가 게재되는 데 적합하지 않을 수 있습니다.
Sự dạy dỗ của Luther, sau này được nhà thần học người Pháp là John Calvin đồng tình, đã khiến nhiều tín đồ bức xúc.
후에 프랑스 신학자 장 칼뱅도 루터의 가르침을 받아들였는데, 많은 신자들은 그 가르침이 공의에 어긋난다고 생각했습니다.
Ông Bedell vô cùng bức xúc vì người Ai Len “không nên bị bỏ bê cho đến khi họ có thể đọc được tiếng Anh”.
버델은 아일랜드인들이 “영어를 모른다고 해서 그들을 모른 척하고 내버려 두어서는 안 된다”는 뚜렷한 생각을 갖고 있었습니다.
Đáng buồn là một số anh chị đã bức xúc về hành động của người khác đến mức để điều đó ảnh hưởng đến nề nếp thiêng liêng của mình.
안타깝게도 일부 그리스도인들은 다른 사람의 행동에 감정이 상한 나머지 영적인 활동을 중단했습니다.
Vì người nghèo không có Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ, nên ông bức xúc khi thấy họ không thể tra cứu Kinh Thánh để tìm được sự sống vĩnh cửu.—Giăng 17:3.
아일랜드 사람들에게 성경이 도무지 알 수 없는 책으로 남아 있다면, 불쌍한 사람들이 성경을 살펴보지 못하기 때문에 영원한 생명에 이르는 길을 찾아낼 수 없다고 그는 믿었습니다.—요한복음 17:3.
Sự bức xúc của tôi đối với nạn tham nhũng đã khiến tôi thực hiện một thay đổi lớn về nghề nghiệp vào năm ngoái, trở thành một luật sư toàn thời gian hoạt động tích cực.
제 안에 있는 부정부패에 대한 분노는 지난해 제가 개업 변호사가 되게 한 큰 경력 변화를 만들었습니다.
Độc giả bức xúc còn viết thêm, "Tôi không chắc mình là người đầu tiên phàn nàn về lỗi hiệu đính nghiêm trọng như thế này, nhưng tôi dám chắc mình không phải là người cuối cùng.
열받은 독자가 첨언하길 "장담컨대, 이 말도 안 되는 교정 오류가 거슬리는 사람이 분명히 내가 처음은 아닐거야. 하지만 나로 끝나지 않을 것임을 확신할 수 있어.
" Tạm biệt, " ông nói, với sự vội vàng đột ngột của một người đàn ông đã nấn ná quá lâu trong xem một chút bức xúc của công việc chờ anh, và sau đó cho một giây hoặc lâu hơn, ông đã không phải là nhỏ chuyển động.
" 안녕히 가세요" 라고보기에 너무 오래 서성했다 사람의 갑자기 서둘러 함께했다 그를 기다리는 작품 눌러 비트, 그리고 그래서 두 번째 또는 그 안 만들어 사소한 움직임.
Bức thư khiến cô ấy xúc động
마음을 감동시킨 편지
Họ phải giúp người dùng nói với bạn mình cảm xúc của họ về bức ảnh.
그들은 사람들이 친구에게 사진을 내리라고 부탁하는 데서 한발 더 나아가 문제의 사진이 어떤 감정이 들게 하는지 친구에게 표현하도록 도왔습니다.
Cũng theo dự đoán này, phân nửa trường hợp sẽ mắc bệnh do các yếu tố về lối sống như lạm dụng rượu, lười vận động, béo phì, tiếp xúc với bức xạ và hút thuốc.
그중 절반은 과음, 운동 부족, 비만, 방사선 노출, 흡연 같은 생활 방식 때문에 암에 걸릴 것으로 예상됩니다.
Nhưng những người được chẩn đoán tâm thần trong nghiên cứu này lại có thể mô tả chính xác các bức ảnh, mà không bộc lộ cảm xúc đi kèm.
저희 연구에 참여한 사이코패스들은 이 사진들을 정확히 묘사할 수는 있었지만 보통의 감정적인 반응은 보이지 않았습니다.
Cảm xúc xuất hiện như khi chúng ta vừa nhìn thấy bức tranh của cô bé.
분명 파토스는 방금 보신 어린 소녀의 그림의 일부분에서 드러납니다
A: Anh hãy kể tôi nghe bằng cách nào bức ảnh liên quan đến cách suy nghĩ và cảm xúc của anh.
A: 이것이 당신의 생각과 감정에 어떻게 관련되어 있지요?
A: Anh hãy kể tôi nghe bằng cách nào bức ảnh liên quan đến cách suy nghĩ và cảm xúc của anh.
A: 가족이 당신의 생각, 감정이나 자아에 어떻게 영향을 주는지 설명해 주세요.
Những gì những người này đã làm khi họ tổng hợp hạnh phúc là họ thực sự, thực sự thay đổi phản ứng trước bức tranh trên cả phương diện cảm xúc, hưởng thụ hay thẩm mỹ.
행복을 조작한 후에는 대상에 대한 감정적, 쾌락적, 심미적 인상 자체를 바꿔버립니다.
Khi các em nghiên cứu những lời của Giê Níp trong Mô Si A 10:11–18, thì có thể là điều hữu ích để biết rằng bị “áp bức” là cảm thấy bị xúc phạm hoặc bị đối xử không công bằng hoặc một cách bất công và “tức giận” là nổi giận vô cùng.
모사이야서 10:11~18에 기록된 지니프의 말을 공부할 때 “불의를 당하다”는 것이 불공평하거나 부당한 방식으로 대우받았다고 느끼거나 기분이 상하게 된 것을 뜻하며, “노하다”라는 말은 몹시 화난 것을 뜻한다는 것을 알면 내용을 이해하는 데 도움이 될 것이다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 bức xúc의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.