베트남어의 cái đạp은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 cái đạp라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cái đạp를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어cái đạp라는 단어는 타격를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 cái đạp의 의미

타격

더 많은 예 보기

Dùng một cái khung xe đạp và một cái máy phát điện xe đạp cũ, Tôi đã đựng cái máy của tôi.
처음엔 전등 하나뿐이었지만, 나중엔 스위치가 달린 전구 4개와 두꺼비집도 달고 전기고지서도 따라 만들어 봤습니다.
Mang một cái bánh xe đạp đến lớp học hoặc cho cả lớp thấy hình một cái bánh xe đạp.
자전거 바퀴를 수업에 가져오거나 사진을 보여 준다.
WK: Em dùng một cái khung xe đạp, một cái ròng rọc, ống nước nhựa, rồi kéo --
W: 자전거 프레임, 도르래, 그리고 플라스틱 파이프를 사용했어요. 음 그리고...
Xem cái đuôi đạp khi nó làm thế nhé.
움직일 때 꼬리 휘두르는 것을 보세요.
Cái chúng ta có là một cái xe đạp điện.
현대의 사전은 빅토리아 시대 디자인에 현대적인 추진기관을
Cái ruột xe đạp cũ, cho bạn một dải cao su rộng, 2 ghim an toàn.
이것은 낡은 자전거 튜브인데, 넓은 고무 밴드와 두개의 안전핀을 남김니다.
Này, cái anh trên xe đạp ơi!
자전거사람!
Tôi đạp phịch cái phanh.
전 있는 힘껏 브레이크를 밟았고
Hãy giữ chân trên bàn đạp ga cho đến cái ngày mà các bạn phải nghỉ làm để chăm con -- và sau đó hẵng quyết định.
계속 악셀을 밟으세요. 아이를 돌보기 위해 일을 그만둬야 하는 그날까지 멈추지 마세요. 그리고 자신의 결정을 하세요.
Nó được gọi là draisine gồm hai bánh xe, một cái yên, và tay lái nhưng không có bàn đạp.
드래진이라는 이름이 붙여진 그 발명품에는 두 바퀴와 좌석 그리고 방향 조정을 위한 손잡이가 있었지만 페달은 없었습니다.
Tại Leeds chúng tôi đã biến chế cái xe đẩy em bé, chiếc xe đạp ba bánh, chiếc mô tô của cha với cái thùng kèm theo để chở người, và sau này xe của cha để chở máy hát với hai cái loa to.
리즈에서 우리는 유모차, 세발 자전거, 아버지의 오토바이와 사이드카 그리고 후에는 아버지의 차를 개조하여 녹음 재생기를 싣고 다녔습니다.
Tôi vẫn nhớ những cái đạp đầu đời của bé, là những cái đạp nhẹ nhàng và dễ thương.
아직도 그 애가 처음으로 발길질하여 부드럽고 사랑스럽게 날 쿡 찌르던 때가 기억납니다.
Chúng kẹp các hạt bột trắng đó trong mấy cái chân nhỏ bé của chúng và dẫm đạp lên nhau để vội vàng mang thuốc độc vào ổ.
조그마한 집게발로 하얀색 과립 살충제를 들어 날랐고, 서둘러 독약을 자신들의 흙더미 속으로 가져가느라 서로 부딪히기까지 했다.
Cái chân giả của Anh Cả Cowan đã bị gãy trong khi anh đang đạp xe đạp.
코완 장로가 자전거를 타던 중에 의족이 망가졌다는 것이었습니다.
Điều đầu tiên chúng tôi làm là lấy cái gương chiếu hậu của xe đạp và dán nó ở đây, trên băng ca của xe đẩy tay, để khi bạn được y tá hay bác sĩ đẩy xe đi vòng quanh bạn có thể thật sự nói chuyện với họ.
제일 처음 만든 것은 자전거 백미러를 때다가 병원내 이동용 휠체어에 다가 묶어 봤습니다. 그래서 의사나 간호사에 의해 밀려 다닐 때에도 환자는 그들과 쉽게 대화를 나눌 수 있지요.
Sự phát triển hợp lí ở đây là tạo ra một cái xe lăn với các bộ phận của chiếc xe đạp leo núi Điều mà nhiều người đã làm qua
그래서 여기서 논리적으로 나아가자면 그냥 산악 자전거 부품으로 휠체어를 만드는 것입니다. 많은 사람들이 그렇게 했죠.
Nó nhìn tôi với cái nhìn hàm ý, "Mày, với da dẻ sáng bóng và có xe đạp mà đi giận dữ với tao?"
그 아이는 마치 이렇게 말하는 것처럼 저를 쳐다보았어요. "너는 번들거리는 피부와 자전거가 있으면서 나한테 화를 내?"
Chị biết rằng chị cần sức mạnh của Đức Chúa Trời để giúp mình can đảm đối mặt với tương lai, chăm sóc con cái chu đáo và lấy lại lòng tự trọng đã bị chà đạp.
그는 용기 있게 미래에 맞서고 자녀를 잘 돌보고 땅에 떨어진 자중심을 되찾으려면 하느님의 힘이 필요하다는 것을 알았습니다. 그는 다음과 같은 예수의 말씀을 마음에 새겼습니다. “계속 청하십시오. 그러면 주어질 것입니다. 계속 찾으십시오. 그러면 발견할 것입니다.
tôi xây dựng các động cơ Stirling trên máy tiện và tất cả các anh chàng đi xe đạp hay xe máy đều ghé vào và hỏi, " Cậu đang làm 1 cái chuông phải không?"
제가 선반에서 스털링 엔진을 만들고 있을 때, 모터사이클을 탄 애들이 와서 "고철 덩어리 만들고 있구나, 그렇지?"라고 물었을 때,
Cái “thành cao-ngất” sẽ bị Đức Giê-hô-va triệt hạ là thành nào, và chúng ta sẽ giày đạp nó thế nào?
□ 여호와께서 낮추실 “솟은 성”은 무엇이며, 우리는 그것을 어떻게 밟습니까?
Cái gì cho thấy rõ rằng thời-kỳ dân ngoại giày đạp cái mà thành Giê-ru-sa-lem tượng trưng, đã chấm dứt vào năm 1914?
‘예루살렘’ 도시로 대표되었던 것이 짓밟히는 이방인의 때가 1914년에 끝났다는 사실이 어떻게 명백합니까?
Cháu đạp nhằm cái gì.
뭔가가 밟혀요
Phần nhiều thời gian, tôi không lấy làm phấn khởi lắm về chiếc xe đạp, cái xe kéo hoặc công việc làm của mình.
자전거와 수레, 또는 제가 하고 있는 일로 신이 났던 적은 거의 없었습니다.
Một con gấu nâu xứ Sy-ri trước ở vùng Pha-lê-tin, nặng lên đến 140 kg, có thể giết một con nai mà chỉ cần vỏn vẹn một cái chân đạp mạnh mẽ của nó.
그리고 팔레스타인에 서식한 시리아 불곰은 무게가 자그마치 140킬로그램이나 나가는데, 강력한 앞발을 휘둘러 단번에 사슴을 죽일 수 있다.
Cô ấy nhìn tôi như thể tôi vừa đạp lên 10 cái đuôi chó.
제가 엄청난 사건을 일으킨 것처럼 쳐다보더라고요.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 cái đạp의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.