베트남어
베트남어의 cơ quan nhận cảm은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 cơ quan nhận cảm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cơ quan nhận cảm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 cơ quan nhận cảm라는 단어는 수용체, 싱크를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 cơ quan nhận cảm의 의미
수용체(receptor) |
싱크
|
더 많은 예 보기
Đây là phương thức hoạt động của hình dạng trong các cơ quan cảm nhận bình thường. 이것은 일반 수용체에서 '모양'이 어떻게 작용하는지 보여주지요. |
Làm thế nào mà mỗi cơ quan khác trên cơ thể bạn có thể bị ốm và bạn nhận được sự cảm thông, trừ bộ não? 왜 체내 모든 다른 장기들이 아플 때는 안쓰럽게 느끼지만, 뇌는 그렇지 않을까요? |
Đây là phương thức hoạt động của hình dạng trong các cơ quan cảm nhận bình thường. 이것은 일반 수용체에서 ́모양 ́이 어떻게 작용하는지 보여주지요. |
(Gia-cơ 1:5-8) Chúng ta cũng hãy cảm tạ và ca ngợi Đức Chúa Trời khi quan sát thành quả những ý định Ngài hoặc nhận thấy Ngài củng cố chúng ta để tiếp tục thánh chức. (야고보 1:5-8) 또한 하느님의 목적이 이루어지는 것을 목격하게 될 때 혹은 그분을 섬기는 일을 수행할 수 있도록 그분이 우리를 강화시켜 주시는 것을 보게 될 때, 하느님께 감사하고 그분을 찬양하도록 합시다. |
Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại, cá mao da đen có cơ quan thụ điện, ở chuột chũi mũi sao, trên chiếc mũi có 22 tua trên đó giúp nó cảm nhận xung quanh và xây dựng mô hình thế giới 3 chiều, nhiều loại chim có từ tính để chúng có thể định hướng theo từ trường của trái đất. 뱀은 적외선에 민감한 열 감지 구멍이 있고 나이프피시는 전자감지기관을 가지고 있습니다. 별코두더지는 22개의 손가락에는 주변을 감지해 3차원으로 인식하는 부속 감각 기관이 있습니다. |
Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được. 문맥 및 내용을 이해하고, 복음 교리와 원리들을 찾아내고, 이해하고, 그 참됨과 중요성을 인식하며 적용하는 등과 같은 복음을 가르치고 배우는 일의 기초는 방법이 아니라 성취해야 할 결과물이다. |
(Thi-thiên 55:22; Gia-cơ 4:8) Cảm nhận được lòng quan tâm của Đức Chúa Trời, Sandra đã có thể thay đổi lối sống. (시 55:22; 야고보 4:8) 하느님께서 자신에게 개인적 관심을 가지고 계시다는 점을 깨닫게 되자, 산드라는 자신의 삶을 전환할 수 있었습니다. |
Chúng ta quan sát các biểu hiện khuôn mặt, ngôn ngữ cơ thể, và có thể cảm nhận trực quan các cảm giác và cảm xúc từ cuộc hội thoại với nhau. 우리는 얼굴 표정, 몸의 움직임을 관찰합니다, 우리는 상대방과의 대화에서 오는 감정과 느낌을 직관적으로 느낄 수 있습니다. |
Có phải Chúa liên quan mật thiết đến nỗi đau của ta, và Người cảm nhận được nó trong cơ thể mình ? 하나님은 우리의 고통에 친밀하게 개입하여, 그 자신의 존재 내에서 그 고통을 느끼나요? |
Trong vòng trăm năm qua, con người đánh mất khả năng kết nối với cơ thể và giác quan của mình, mất khả năng nghe, ngửi và cảm nhận. 지난 100년간 사람들은 본인의 신체와 감각, 청각, 후각, 촉각과 소통하는 능력을 잃어가고 있어요. |
Dù anh Thuận có nhận ra điều đó hay không, cơ quan chi phối cơ thể, trí óc và cảm xúc, tức bộ não của anh đã gặp vấn đề khi có quá nhiều chất cồn. 토니가 알았든 몰랐든 간에, 많은 양의 술 때문에 그의 신체적·정신적·감정적 상태를 살피는 기관인 두뇌의 작용에 문제가 있었습니다. |
Những thụ cảm thể này là các tế bào thần kinh chuyên hóa được gọi là bộ phận nhận cảm đau kéo dài từ tủy sống đến da, các cơ, các khớp, răng và một số cơ quan nội tạng. 이 감지기는 통각 수용기라고 불리우는 신경세포의 관할구역이죠. 이 세포는 여러분들의 척수, 피부, 근육, 관절 이빨 그리고 몇몇 내부 장기들까지 퍼져 있습니다. |
(Gia-cơ 4:8) Thật vậy, Đấng Tạo Hóa mời chúng ta thắt chặt mối quan hệ với Ngài, và những người làm thế luôn cảm nhận được sự trợ giúp của Ngài ngay cả trong những lúc khó khăn nhất. (야고보 4:8) 그렇습니다. 창조주께서는 우리가 그분과 가까운 개인적 관계를 맺도록 권하시며, 그렇게 하는 사람들은 심지어 가장 어려운 상황에서도 언제나 그분의 지원을 감지하게 됩니다. |
Điều tương tự với thể chế xã hội, hệ thống chính phủ của chúng ta, nơi mà ít ra, giúp chúng ta hiểu ngụ ý có ích về chuyện gì đang diễn ra, điều gì thật sự bị phá vỡ, và nhu cầu cấp thiết chúng ta có, chúng ta cảm nhận hôm nay, để thiết lập lại hệ thống cơ quan của chúng ta. 동일한 것들이 우리 사회와 정부의 체계에서도 적용될 수 있습니다. 정부의 시스템의 흐름에서 최소한 무엇이 문제이고 , 무엇이 진정 망가져 있는지를 이해하게 해주고, 최근에 모두가 느끼고 있듯이 우리 기관들의 흐름을 재설계하는 것이 시급한 문제라는 것을 알려줍니다. |
Các nhà khoa học nói rằng cơ thể của chúng ta hình thành một giác quan đặc biệt gọi là cảm thụ bản thể, tức khả năng định hướng tư thế và cảm nhận vị trí của tay chân. 과학자들에 따르면, 사람에게는 내부 감각 혹은 고유 수용 감각이라고 하는 특별한 감각이 발달하는데, 이것은 자기 몸의 위치와 자세, 팔다리의 운동 상태에 대한 신체의 감각이다. |
Tôi tin nơi hai Ngài và yêu mến hai Ngài, nhưng tôi đã không bao giờ cảm nhận được tình yêu thương và mối quan tâm của hai Ngài dành cho cá nhân tôi, cho đến cái ngày tôi hân hoan trong cơ hội của mình để lập các giao ước báp têm. 그분들을 믿고 사랑했지만, 침례 성약을 맺는 것을 기뻐한 그날이 오기 전까지는 그분들이 개인적으로 저를 사랑하고 염려하신다는 사실을 느껴 본 적은 없었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 cơ quan nhận cảm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.