베트남어
베트남어의 đồ tắm은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 đồ tắm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đồ tắm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 đồ tắm라는 단어는 수영복를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 đồ tắm의 의미
수영복noun Nhiều bậc cha mẹ chỉ đơn giản nói với con những phần mà bộ đồ tắm che là riêng tư và đặc biệt. 많은 부모들은 수영복을 입었을 때 가려지는 곳은 은밀하고 특별한 부분이라고 간단하게 말해 줍니다. |
더 많은 예 보기
Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau. 침례받을 계획을 하는 각자는 단정한 물옷과 수건을 가져와야 합니다. |
Đồ tắm nên khiêm tốn và dễ coi. 복장은 단정하고 고상해야 한다. |
Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau. 침례받을 계획을 하는 각자는 단정한 물옷과 수건을 가져와야 한다. |
19 Những người muốn làm báp têm cần được nhắc nhở là có loại đồ tắm không thích hợp cho dịp này. 19 침례 지원자에게 어떤 물옷은 침례 행사에 적합하지 않다는 점을 상기시켜야 한다. |
Đây là một trong những tấm ảnh đầu tiên mà tôi từng chụp, cũng là lần đầu tiên tôi chụp ảnh đồ tắm, và lúc đó tôi thậm chí chưa có chu kỳ kinh nguyệt nữa. 이 사진은 제가 처음으로 찍은 건데요, 게다가 비키니를 처음으로 입었던 때인데, 아직 생리도 시작하기 전이었어요. |
Bố lấy đồ trong phòng tắm chưa? 화장실 물건 다 가져왔어? |
Thỉnh thoảng tôi nghĩ sẽ đưa cô ấy về nhà, cho cô ấy tắm, thư giãn, mặc đồ mới. 때때로 나는 그녀를 나와 함께 집으로 데려가야 한다, 씻기고, 편안하게, 옷을 입혀줘야 한다 생각했지. |
10 Để minh họa: Một bà mẹ đã tắm và mặc đồ cho đứa con trai để chuẩn bị cho một dịp quan trọng. 10 예를 들어, 어느 어머니가 중요한 행사를 위해 어린 아들을 준비시키느라고 몸을 씻겨 주고 옷을 입혀 주었다고 합시다. |
Vậy nếu bác sĩ đồng ý, bạn có thể đem đồ ăn cho bệnh nhân hay giúp người tắm rửa hoặc gội đầu. 따라서 의사가 허락한다면, 환자에게 자양분있는 식사를 제공하거나 환자가 머리를 감거나 목욕하는 일을 도와 줄 수 있을 것입니다. |
Tỏ lòng quý trọng tính cách thiêng liêng của đại hội qua việc mặc đồ tắm kín đáo. 단정한 물옷을 입는 것은 이 행사의 신성함에 대한 깊은 인식을 나타내는 것이 될 것입니다. |
Giờ đây chúng tôi sẽ có buồng tắm vòi hoa sen, tủ lạnh để giữ đồ ăn và lò điện để nấu ăn. 이제 우리에게는 샤워 시설과 음식물을 넣어 둘 수 있는 냉장고와 요리를 할 수 있는 전기 버너가 있게 될 것이었다. |
Sau khi tắm rửa và cạo râu, bận vào bộ đồ com-lê và đội nón mà các anh cho mượn, cha lên đường trở về nhà. 아버지는 목욕과 면도를 한 다음 옷을 빌려 입고 모자를 쓰고서 집으로 돌아왔습니다. |
Cũng như người con cho trẻ mồ côi đồ ăn và giúp chúng tắm rửa sạch sẽ và cho chúng quần áo, Giê-su sẽ nuôi chúng ta với đồ ăn thiêng liêng từ Lời của Đức Chúa Trời là Kinh-thánh, và giúp chúng ta mặc một nhân cách mới và thanh sạch, “tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật” (Ê-phê-sô 4:24). 그 아들이 고아들에게 음식을 주고 그들을 목욕시키고 옷을 입힌 것 같이, 예수께서 우리에게 하나님의 말씀인 성서로부터 영적 양식을 공급하시고 “하나님을 따라 의와 진리의 거룩함으로 지으심을 받은” 깨끗하고 새로운 성품을 옷입도록 도우십니다.—에베소 4:24. |
Tuy nhiên, giống như các nhà tắm La Mã với những dịch vụ có thể gây nguy hiểm cho tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, một số khu du lịch và nơi nghỉ mát cũng đã được Sa-tan dùng làm cạm bẫy đưa tín đồ Đấng Christ thời nay đến chỗ vô luân hoặc say sưa. 하지만 로마의 목욕탕에 초기 그리스도인들에게 위험할 수 있는 요인들이 내재되어 있었던 것처럼, 일부 휴양 시설과 휴양지는 오늘날의 그리스도인들을 부도덕이나 과음으로 유도하기 위해 사탄이 사용하는 덫임이 드러났습니다. |
“Chúng tôi biết là làm tín đồ Đấng Christ mình phải tắm rửa và ăn mặc sạch sẽ. “우리는 그리스도인이라면 몸과 옷을 깨끗하게 유지해야 한다는 교훈을 배웠습니다. |
Đấng mê-si này tự xưng là thần; ông còn bán cả nước tắm mình cho các môn đồ uống như là nước thánh vậy. 이 메시야는 자칭 신이라고 하면서 자신의 목욕물을 추종자들이 성찬용으로 마시도록 팔기까지 하였다! |
+ 22 Những gì mà câu châm ngôn chân thật này nói quả đã xảy ra với họ: “Chó trở lại ăn đồ nó mửa, và heo đã tắm lại lăn lóc trong vũng bùn”. + 22 이러한 속담에서 말하는 것이 그들에게 그대로 일어난 것입니다. “개는 자기가 토한 것으로 돌아가고, 돼지는 씻고 나서 진창에 뒹군다.” |
Do đó, mặc áo tắm thiếu khiêm tốn thì không phù hợp với tín đồ đạo Đấng Ki-tô. 노출이 심한 수영복은 그리스도인에게 어울리지 않으므로 입지 말아야 합니다. |
Thật ra, bạn có thể trèo xuống cây để nhận quà và chuẩn bị hát và sau đó chuẩn bị bữa sáng mà không phải tắm rửa hay thay đồ ngoại trừ việc cha đã làm hỏng mọi thứ. 사실상, 선물을 가지러 크리스마스 트리 밑으로 가지요 그리고 노래를 부를 준비를하고 그리고 나서는 심지어 씻지도 않고 옷을 갈아 입지도 않은 채 아침 식사를 하게 됩니다. 만일 아버지께서 망쳐 놓으시지만 않으시다면요. |
Ngay cả ở những nơi thiếu nước để tắm rửa hoặc giặt giũ, tín đồ Đấng Christ nên cố gắng hết sức để có thể giữ sạch sẽ và dễ coi. 씻거나 목욕할 물이 부족한 곳에서도, 그리스도인들은 깨끗하고 보기 좋은 상태를 유지하기 위해 최선을 다하려고 노력해야 합니다. |
11 Một người bước ra khỏi vũng bùn không những phải cổi quần áo dơ ra mà còn phải tắm rửa kỹ lưỡng trước khi mặc đồ sạch sẽ vào. 11 진흙 구덩이에서 빠져 나온 사람은 더러워진 옷을 벗을 뿐 아니라 깨끗한 새 옷을 입기 전에 몸을 철저히 씻을 필요가 있습니다. |
Nhưng nói chung thì nam nữ tín đồ đấng Christ có thể có đủ xà bông và nước để tắm rửa sạch sẽ cho chính họ và cho con cái. 하지만 일반적으로 말해서 그리스도인 남자와 여자는 자신의 몸을 깨끗하게 유지하고 자녀를 깨끗하게 돌보기에 충분한 비누와 물을 구할 수 있습니다. |
Tôi phải đánh đổi những giờ phút thư giãn trong bồn tắm với việc tắm vội bằng vòi sen, thế những bữa ăn tình tứ bằng đồ ăn liền. 느긋하게 즐기는 목욕 대신 허겁지겁 샤워를 해야 하고, 로맨틱한 저녁 식사 대신 전자레인지로 음식을 데워 먹어야 하지요. |
Quy Tắc này gồm có các luận thuyết bàn đến việc tẩy uế theo lễ nghi, việc tắm, rửa tay, những bệnh về da và sự ô uế của những đồ vật khác nhau. 이 강령은 의식상의 정결, 목욕, 손을 씻는 일, 피부 질환, 여러 가지 물건의 부정함에 관해 논하는 소논문으로 구성되어 있다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 đồ tắm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.