베트남어의 grande은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 grande라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 grande를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어grande라는 단어는 불바르를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 grande의 의미

불바르

더 많은 예 보기

Nhiệm sở rao giảng đầu tiên của chúng tôi là Montenegro, một thị trấn ở tiểu bang Rio Grande do Sul ở phía nam Brazil.
우리의 첫 봉사 임지는 브라질 남부의 리우그란데두술 주에 있는 몬테네그루라는 마을이었습니다.
Chi nhánh của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) ở Venezuela tường thuật sự việc xảy ra khi một nhóm Nhân-chứng rao giảng tại Sabana Grande thuộc tiểu bang Guarico.
워치 타워 협회의 베네수엘라 지부는 일단의 증인들이 과리코 사바나그란데 구역에서 봉사하였을 때 있었던 일을 보고한다. 그 증인들은 이렇게 말한다.
Tại Pháp, trên nhiều đài kỷ-niệm những người chết trong đệ-nhất thế-chiến có khắc ba chữ “la Grande Guerre”.
‘프랑스’에 있는 제 1차 세계 대전 전사자 기념비에는 “라 그랑드 구에르”라는 말이 새겨져 있다. 그렇다.
Lần này chúng tôi tập trung vào nỗ lực tái cấu trúc của tòa thị chính trước khi nó được sửa chữa, và cùng với cái gọi là Sala Grande, được xây năm 1494, để tìm ra những cánh cửa ra vào và cửa sổ nguyên bản. Để làm thế, chúng tôi tạo ra mô hình 3D rồi dùng phép chẩn đoán qua nhiệt độ (thermography), chúng tôi tiếp tục phát hiện ra những cửa sổ bị che khuất.
그래서 우리는 이번에 궁전 대회의실이 리모델링 되기 전의 모습을 재건하는데 주력했습니다. 이 곳이 1494년에 세워진 '대형 응접실'이란 곳인데 원래의 문과 창문들을 찾아내기 위해서 우선 삼차원 모델을 만들었습니다. 열감지 검사를 통해 숨겨졌던 창문들을 발견했죠. 이것들이 '대형 응접실'에 원래 존재했던 창문들입니다.
Nhóm nhỏ chúng tôi ở La Grande cũng làm thế.
라그랜드에 있는 우리의 작은 집단 역시 그렇게 하였습니다.
Sau khi Napoléon Bonaparte đăng quang ngôi Hoàng đế của người Pháp năm 1804, Liên minh lần thứ ba được hình thành chống lại ông và La Grande Armée biến tầm nhìn của mình về phía đông vào năm 1805.
1804년 나폴레옹의 프랑스 황제 대관식에 이어서, 제3차 대프랑스 동맹이 결성되자, 대육군은 1805년 그 시선을 동쪽으로 향하게 되었다.
Vào đầu năm 2013, Ariana Grande được ký hợp đồng với ban lãnh đạo của Scooter Braun và vào năm 2016, công ty của Grande, Republic Records xác nhận rằng Braun là quản lý chính của cô, phụ trách tất cả các mặt liên quan đến sự nghiệp của cô.
2013년 초, 아리아나 그란데는 Scooter Braun의 매니지먼트사와 계약하고, 2016년에는 Grande의 레이블 리퍼블릭 레코드가 확인하기를 Braun이 그녀의 경력 전반을 다루는 매니저 역을 담당한다는 것이었다.
Tiểu bang Rio Grande do Norte ở bờ biển đông bắc Brazil nổi tiếng với những ruộng muối.
브라질의 북동부 해안에 있는 리우그란데두노르테 주는 제염소로 유명한 곳입니다.
Sau khi học tiếng Bồ Đào Nha, tôi được bổ nhiệm làm công việc vòng quanh ở Rio Grande do Sul, miền nam Brazil.
포르투갈어를 배운 후에 나는 브라질 남부에 있는 리우그란데두술 주에서 순회 활동을 하도록 임명되었습니다.
Những vòng quanh này trải dài từ Grande Prairie, Alberta, ở phía đông đến Kodiak, Alaska, ở phía tây, một khoảng cách hơn 3.500 cây số.
그 순회구들은 동쪽으로는 앨버타 주의 그랜드프레리에서 서쪽으로는 알래스카 주의 코디액까지 3500킬로미터가 넘게 뻗어 있었습니다.
Sau một thời gian rao giảng và sống tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Rio, tôi được gửi đến nhà giáo sĩ ở Piracicaba, bang São Paulo, rồi tiếp đến là nhà giáo sĩ ở Porto Alegre, bang Rio Grande do Sul.
나는 리우에서 전파를 하면서 그곳에 있는 여호와의 증인의 지부 사무실에서 얼마 동안 살다가, 상파울루 주의 피라시카바에 있는 선교인 집으로 가게 되었으며, 후에 리우그란데두술 주의 포르투알레그레에 있는 선교인 집으로 갔습니다.
Vào cuối thập niên 1920, nhóm Học Viên Kinh Thánh của chúng tôi ở La Grande, thuộc bang Oregon, Hoa Kỳ, nơi tôi sinh trưởng, chỉ có vài phụ nữ và trẻ em.
1920년대 후반에 내 고향 미국 오리건 주, 라그랜드의 성경 연구생 집단은 몇 명 안 되는 여자들과 아이들로 이루어져 있었습니다.
Cộng hòa Rio Grande (tiếng Tây Ban Nha: República del Río Grande) là một quốc gia độc lập mà quân nổi dậy chống lại Chính quyền Trung ương Mexico tìm cách thiết lập ở miền bắc Mexico.
리오그란데 공화국(스페인어: República del Río Grande)은 멕시코 북부에서 중앙 정부에 반기를 들고 세워진 나라이다.
Phần lớn số người chết đã xảy ra ở Pedrógão Grande khi một ngọn lửa tràn qua một con đường đầy những người sơ tán.
대다수의 사망자는 페드로강그란드에서 피난민들로 있는 도로를 화재가 휩쓸었을 때 발생했다.
Nơi đây cao một dặm, có dãy núi Sandia Mountains ở phía Đông, có dòng sông Rio Grande chảy qua trung tâm thành phố; là cái nôi của lễ hội Albuquerque International Balloon Fiesta.
해발 1마일에 위치해 있으며 동쪽으로는 샌디아 산맥이 있고 리오그란데 강이 도심을 가로지르죠. 앨버커키 국제풍선축제가 열리는 본고장이기도 합니다.
Tuy nhiên, trong thực tế, thuật ngữ "Grande Armée" được sử dụng trong tiếng Anh để đề cập đến tất cả các lực lượng đa quốc gia được thu nạp bởi Napoléon trong các chiến dịch của ông về những năm đầu thế kỷ 19 (xem Chiến tranh Napoléon).
그러나 일반적으로 영어권에서 그랑드 아르메(Grande Armée)란 표현은 19세기 초 나폴레옹이 전투를 치르면서 모집한 다국적 군대를 의미하는 뜻으로 많이 쓰이게 되었다.
Ở kia là George Schillinger và đội rùa ngoài Playa Grande đang đánh dấu rùa biển những con rùa đi ngang qua chỗ chúng ta.
플라야 그란데의 조지 쉴린저와 장수거북팀입니다 우리가 있던 곳을 바로 지나치는 장수거북에게 칩을 달았습니다
Tôi được giao phó trông nom tiểu bang Rio Grande do Sul.
나의 임명지는 리오그랑데두술 주였습니다.
Năm 2006, hai tuần trước Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su, gia đình anh Sales ở Praia Grande, Brazil, đã lên danh sách những người họ sẽ mời đến dự buổi lễ này.
예수의 죽음을 기념하는 행사가 2주 앞으로 다가온 어느 날이었습니다. 브라질의 프라이아그란데에 살고 있는 살레스 가족은 그 행사에 각자가 초대할 사람들의 명단을 만들었습니다.
Chúng vốn là những cửa sổ của tòa thị chính Sala Grande.
이것들이 '대형 응접실'에 원래 존재했던 창문들입니다. 또한 리모델링 전의 기존 천장 높이도 확인했죠.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 grande의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.