베트남어의 không nao núng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 không nao núng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 không nao núng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어không nao núng라는 단어는 가혹한, 철석, 불요불급, 무자비한, 엄격한를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 không nao núng의 의미

가혹한

(relentless)

철석

불요불급

무자비한

(relentless)

엄격한

(relentless)

더 많은 예 보기

mình không nao núng hay run sợ.
끝까지 전파하리.
Tuy vậy, các Nhân Chứng không nao núng.
하지만 증인들을 막을 수는 없었습니다.
Khi làm vua, ông đã chứng tỏ là người có nghị lực và không nao núng.
다윗은 왕위에 있는 동안 강하고 확고한 사람임을 나타냈습니다.
Tiếp theo các câu trả lời của họ, hãy viết lên trên bảng: vững mạnh và không nao núng trong các tình huống khó khăn hoặc áp lực.
대답을 들은 후 칠판에 이렇게 쓴다. 어려움이나 압박을 받는 상황에서도 굳세고 꺾이지 않는다
Nhưng nó không hề nao núng.
하지만 움찔하지 않아요. 자신이 어디로 가고 싶은지 알고
Việc ý thức rằng Ngài hiện hữu và tin chắc rằng Ngài gần gũi tất cả những ai kêu cầu Ngài sẽ giúp chúng ta đứng vững—kiên quyết và không nao núng trung thành với Ngài.
그분이 존재하신다는 것을 인식하고 그분이 자신을 부르는 모든 자들에게 가까이 계시다는 것을 확신한다면, 우리가 확고하게—굳건하고 흔들림 없이 그분에게 충실하게—행하는 데 도움이 될 것입니다. (시 145:18) 우리도 모세처럼 될 수 있습니다. 바울은 모세에 관해 이렇게 썼습니다. “믿음으로, 그는 이집트를 떠났습니다.
Thứ năm: “Hãy tin chắc là Đấng Christ sẽ thắng kẻ cám dỗ” vì điều này “sẽ giúp bạn được yên tâm và không nao núng ngay cả khi đứng trước cuộc tấn công mãnh liệt nhất”.
다섯째: “이 유혹하는 자에 대해 그리스도께서 승리를 거두셨음을 굳게 믿으라.” 그렇게 할 때 “당신에게 가해질 수 있는 더없이 폭력적인 공격에도 불구하고 안정되고 평온한 상태에 있게 될 것”이기 때문이다.
Chúng ta có thể xem hoàn cảnh của chúng ta như là một cơ hội để chứng tỏ sức chịu đựng và sự trung thành không nao núng của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va (Gia-cơ 1:2, 3).
우리는 우리가 처한 상황을 우리의 인내와 여호와께 대한 흔들리지 않는 충성을 증명하는 기회로 볼 수 있다.—야고보 1:2, 3.
Năm 632 TCN, liên minh Ba-by-lôn và Mê-đi nổi lên đánh thành này nhưng nó không hề nao núng.
기원전 632년에 바빌론과 메디아 연합군이 니네베를 치러 왔을 때, 니네베는 별로 위협을 느끼지 않았습니다.
Qua các thế hệ, những anh của chúng ta đã chịu đựng hình thức đối xử này và không hề nao núng.
우리의 형제들은 여러 세대에 걸쳐 흔들림 없이 이러한 처우를 인내해 왔습니다.
Nhưng nó không hề nao núng. Nó biết chính xác nó cần đến đâu và tiếp tục di chuyển theo hướng đó
하지만 움찔하지 않아요. 자신이 어디로 가고 싶은지 알고 다시 그 방향으로 출발합니다.
Đức tin của họ đã không bao giờ nao núng.
하지만 그들의 신앙은 결코 흔들리지 않았습니다.
Tuy nhiên những gì mà nhạc cổ điển làm là chưng cất những thứ âm nhạc này, cô đọng lại thành tinh chất chất tuyệt đối, và từ tinh chất này tạo ra một ngôn ngữ mới, một ngôn ngữ mà phát ngôn một cách đầy yêu thương và không nao núng về việc chúng ta thực sự là ai.
하지만 고전 음악이 하는 일은 그런 모든 음악들의 정수를 추출하여 음악의 본질로 응축해서 그 본질으로부터 새로운 언어를 만들어 내는 겁니다 우리 자신의 본질에 대해 다정하고도 굳세게 말해주는 그런 언어를 말이죠
Nhưng như chúng ta sẽ xem xét, Phao-lô không để tên gọi đó làm ông nao núng.
앞으로 살펴보겠지만 바울은 그러한 비방을 받았는데도 위축되지 않았습니다.
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng.
비나 눈이나 우박도, 늑대나 퓨마나 적의를 품은 주민들이 사는 지역도, 결의에 찬 그들의 마음을 조금도 위축시키지 못하였습니다.
(Gióp 19:1-3) Bằng cách này, Sa-tan lợi dụng tình trạng suy sụp của Gióp để tìm cách làm ông nản lòng và nao núng, không còn tin cậy nơi sự công bình của Đức Giê-hô-va.
(욥 19:1-3) 이런 식으로, 사탄은 욥이 약해진 틈을 이용하여 그를 낙담시키고 여호와의 의에 대한 그의 신뢰심을 흔들어 놓으려고 하였습니다.
Bị đám đông tấn công nhưng không nao núng
폭도들도 저지하지 못하다
Tuy vậy, khoảng 500 Nhân-chứng Giê-hô-va ở vùng Berlin đã không nao núng.
그러나 베를린 지역에 사는 약 500명의 여호와의 증인은 흔들리지 않았습니다.
Đức tin không nao núng được củng cố qua lời cầu nguyện.
굳건한 신앙은 기도로 강화됩니다.
Với cặp mắt đức tin, khi nhìn biển người luôn dao động, chúng tôi không nao núng.
우리는 믿음의 눈을 가지고 있기 때문에, 불안정한 인류의 바다를 바라보지만 불안해하지 않습니다.
Không nao núng, Maria để các tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
마리아는 단념하지 않고, 남편이 관심 있을 것이라고 생각되는 기사가 실린 「파수대」와 「깨어라!」
Người trung thành kiên định qua nhiều thử thách và không nao núng bất kể thời gian trôi qua.
충성스러운 사람은 시련 중에도 확고한 태도를 유지하며 세월이 흘러도 흔들리지 않습니다.
3 Thế nên, khi mong nhớ anh em đến mức không chịu nổi nữa, chúng tôi nghĩ tốt nhất nên ở lại A-thên+ một mình 2 và phái Ti-mô-thê,+ người anh em của chúng ta, cũng là người phụng sự Đức Chúa Trời* trong việc rao truyền tin mừng về Đấng Ki-tô, đến để làm vững mạnh* và an ủi anh em nhằm mang lại lợi ích cho đức tin của anh em, 3 hầu không ai bị nao núng trước những hoạn nạn ấy.
3 우리는 더 이상 참을 수 없어서 우리만 아테네에+ 남아 있기로 하고, 2 우리의 형제이며 그리스도에 관한 좋은 소식을 전하는 하느님의 봉사자*인 디모데를+ 보냈습니다. 그것은 여러분의 믿음과 관련하여 여러분을 굳건하게* 하고 위로하여, 3 아무도 이러한 환난으로 흔들리지 않게 하려는 것입니다.
Trong khi ấy, anh Rutherford vẫn tiếp tục nói, không nao núng, và cử tọa vỗ tay liên tục để ủng hộ anh.
그 동안 내내 러더퍼드 형제는 위축되지 않고 연설을 계속하였습니다. 청중이 연거푸 보내는 박수가 그를 격려해 주었던 것입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 không nao núng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.