베트남어의 nền độc lập은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 nền độc lập라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nền độc lập를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어nền độc lập라는 단어는 獨立, 독립, 자유를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 nền độc lập의 의미

獨立

(independence)

독립

(independence)

자유

(independence)

더 많은 예 보기

Nhiệm vụ của chúng tôi thuộc về sự hội nhập văn hóa và nền độc lập.
우리의 미션은 문화의 통합과 독립입니다.
Đó là một cuốn sách trẻ em dạy về nền độc lập của Ấn Độ -- rất yêu nước.
인도 독립에 대한 아이들을 위한 책이죠. 아주 애국적인 겁니다.
Bài chi tiết: Văn hóa Afghanistan Người Afghanistan tự hào về tôn giáo, quốc gia, tổ tiên, và trên tất cả là nền độc lập của họ.
아프가니스탄 사람들은 자신들의 문화, 국가, 조상, 특히 종교와 독립에 대한 큰 자부심을 느낀다.
Do đó Hyrcanus đã “có thể giành lại trọn vẹn nền độc lập chính trị của xứ Giu-đê và bắt đầu mở rộng thế lực trong nhiều hướng khác nhau”.
따라서 히르카누스는 “유대의 정치적 독립을 완전히 회복시키고 사방으로 영토를 확장하기 시작할 수 있었”습니다.
Trong thời kỳ đầu của Triều đại Hoàng Đế Mới có các vấn đề nội bộ và bạo loạn với các anh em, và trong những năm 930 bị buộc thừa nhận nền độc lập của Rascia.
그의 치세 초반에 페터르는 내부의 불안정과 그의 형제들의 불만에 직면하였으며, 930년에는 라쉬카의 독립을 인정하여야 했다.
Giống như cha của ông, Francesco thường chuyên quyền, nhưng trong khi Cosimo biết cách duy trì nền độc lập của Firenze, Francesco lại hành động giống như một nước chư hầu của người cha vợ, sau là Hoàng đế La Mã Thần thánh.
프란체스코도 아버지를 닮아 대개 독재적인 모습을 자주 보였지만, 코시모가 피렌체의 독립을 유지했던 반면에 프란체스코는 자신의 장인인 황제를 비롯한 신성 로마 제국 황제들의 가신처럼 행동했다.
Đây là cái đối lập với nền móng đã có của chúng ta độc lập, tự lo liệu, tự chủ.
이런 방식은 우리가 해왔던 것과는 반대입니다: 독립, 자급자족, 자립심 같은 것들 말이죠.
Năm 1783, Anh Quốc công nhận nền độc lập của 13 nước thuộc địa Mỹ Châu.
1783년에, 영국은 아메리카 대륙에 있는 13개 식민지의 독립을 승인하였습니다.
Judah Maccabee tìm kiếm nền độc lập cho Do Thái
유다 마카베오는 유대의 독립을 추구하였다
11 Và Mô Rô Ni là một người tráng kiện và hùng mạnh; ông là một người có akiến thức hoàn hảo; phải, là một người không thích việc làm đổ máu; là một người có tâm hồn vui sướng trong nền tự do và độc lập của xứ sở mình, và các đồng bào mình thoát khỏi cảnh trói buộc và nô lệ;
11 또 모로나이는 강하고 용맹한 사람이라. 그는 완전한 ᄀ이해를 갖춘 사람이었으니, 참으로 피 흘리는 일을 기뻐하지 아니하는 사람이요, 그 영혼이 자유를 기뻐하며 그 나라와 그 형제들이 속박과 노예 상태에서 벗어난 자유를 누리는 것을 기뻐하는 사람이었으며,
Một bài học từ Kurdistan và từ Palestine, là nền độc lập đi tách biệt mà không có cơ sở hạ tầng là một sự vô ích.
쿠르드지역과 팔레스타인이 주는 교훈은 인프라가 갖춰지지 않은 독립은 헛된 것이란 점입니다.
Một tổ hợp của sinh khối, tầng nước ngầm, và việc đốt dầu thực vật một quá trình, theo một cách thú vị, đã được phát triển. ở Đông Đức, vào thời kì của nền độc lập khỏi Khối Xô-viết.
바이오매스와 대수층, 식물성 오일의 조합으로 상당히 재미있는 프로세스가 개발되었습니다. 동 유럽에서는 그당시 소비에트 연방에 의존하고 있었습니다.
Chiến tranh giành độc lập lần thứ nhất của Scotland (tiếng Anh: The First War of Scottish Independence), là giai đoạn đầu tiên trong một loạt các cuộc chiến tranh giữa hai vương quốc Anh và Scotland kéo dài từ năm 1296 khi người Anh tiến hành xâm lược Scotland đến 1328 với Hiệp ước Edinburgh-Northampton, và Scotland giành lại hoàn toàn nền độc lập vào năm 1314 sau trận Bannockburn.
제1차 스코틀랜드 독립 전쟁(the First War of Scottish Independence)은 잉글랜드가 1296년 스코틀랜드를 침략했을 때부터, 1328년 에든버러-노샘프턴 조약으로 스코틀랜드의 독립이 형식적으로 보장되었을 때까지 지속된 전쟁으로, 잉글랜드가 스코틀랜드를 자국 권력하에 편입시키려 한 데 대하여 스코트인들이 저항한 것이 전쟁의 내용이다.
Khi chế độ thuộc địa kết thúc, những thứ mà bạn có ở đó chủ yếu là những kẻ vô tôn giáo độc tài, tuyên bố họ là đất nước, nhưng không mang lại nền dân chủ cho đất nước, và thành lập chế độ độc tài riêng.
또한 식민지배 기간이 끝나자 그 자리를 대신한 것은 대개 세속적 독재자들이었고, 그들 자신은 국가라고 칭하지만 그 국가에 민주주의를 가져다 주진 않은 채 그들 자신의 독재 정부를 구성했습니다.
Làm việc bên cạnh những người Zimbabwe xuất chúng những nhà khoa học, bác sĩ, các nhà hoạt động xã hội Tôi cảm thấy gắn bó không chỉ với một Châu Phi từng bước độc lập mà còn với một nền y tế công cộng đang tiến bộ toàn cầu.
짐바브웨의 훌륭한 과학자, 의사, 운동가들과 함께 일하면서 저는 아프리카 독립운동의 현장과, 나아가 세계 복지운동의 실험의 장에 있음을 느꼈습니다.
Trong một nền văn hóa như thế, người ta có xu hướng tự cô lập, bác bỏ mọi quyền bính, sống theo tiêu chuẩn riêng, quyết định độc lập mà không để tâm đến lời khuyên hoặc hướng dẫn của người khác.
그러한 문화 가운데서, 사람들은 뒤로 물러나고, 모든 권위를 배척하고, 개인의 표준에 따라 살면서, 다른 사람들의 조언이나 인도에 의존하지 않는 결정을 내리는 경향이 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 nền độc lập의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.