베트남어의 sự bán은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sự bán라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự bán를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sự bán라는 단어는 판매, 배열, 영업, 차변, 할인를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sự bán의 의미

판매

(sale)

배열

(disposition)

영업

차변

할인

(sale)

더 많은 예 보기

Và kế đến một vài thiết kế mà người ta làm họ thực sự bán ở cửa hàng.
여러분이 가상으로 무엇을 만들던지 버튼만 클릭하면 1주일 안에 여러분앞에 그 모습을 드러냅니다.
Đáng chú ý là Gamma chưa bao giờ thực sự bán phần mềm của họ cho chính phủ Ai Cập.
알려드릴 것은 감마사가 사실상 자기네 소프트웨어를 이집트 정부에 판 적이 없다는 것입니다.
Tôi lấy hết can đảm và bình tĩnh và nói, "Vâng, nhưng ông có thể cho tôi biết, ông thực sự bán cái gì?"
저는 용기를 내서, 자세를 바로 잡고 이렇게 물었어요 "네, 혹시 뭘 파시는 지 말씀 해주실 수 있나요?"
Họ thật sự đã bán phần mềm này ra thế giới.
감마사의 소프트웨어는 세계 곳곳에서 판매됩니다.
[Không được phép] Các quảng cáo, chạy bởi những người bánsự kiện bán hoặc liên kết đến trang web bán lại vé, không tuân thủ các yêu cầu hiện hành về quảng cáo.
[허용되지 않음] 해당 광고 요건을 준수하지 않는, 재판매 티켓을 판매 또는 연결하는 이벤트 티켓 판매자가 운영하는 광고
Sự làm chứng bán chính thức trong nhiều trường hợp thu hút được những người thành thật muốn biết thêm nữa.
다양한 환경에서 비공식 증거를 하면 진실한 사람들은 더 배우려고 할 것이다.
Ba người bạn của anh bị lực lượng bán quân sự Tin Lành bắn chết ở Bắc Ireland.
그런데 북아일랜드에서 그의 동료 세 명이 프로테스탄트 준군사 조직원들이 쏜 총에 맞아 사망하였습니다.
Trước đó một trăm năm, nhà cải cách tôn giáo người Tiệp Khắc Jan Hus đã lên án việc buôn bán sự ân xá.
그보다 100년 앞서, 체코의 종교 개혁가인 얀 후스는 면죄부 판매를 정죄하였습니다.
Sự mới mẻ của bán cầu phải làm
오른쪽뇌의 새로운점은 그것이 악마를 옹호하게 하는 것이다.
Sự cam kết của chúng ta với Chúa và các tôi tớ của Ngài không thể là một sự cam kết bán thời gian.
주님과 그분의 종에 대한 우리의 다짐은 일시적인 것이어서는 안 됩니다.
Lực lượng bán quân sự thuộc Quân Đội Cộng Hòa Ireland xem tôi là ‘một mục tiêu chính đáng’.
IRA 준군사 조직들은 나를 ‘정당한 목표물’로 여겼습니다.
Cuộc đấu tranh bán quân sự đã được tuyên dương bằng những bức tranh tường ở khắp Bắc Ireland
준군사 조직의 투쟁을 미화하는 북아일랜드 전역에 있는 벽화들
Công chúng và báo chí Anh không bằng lòng trước sự cạnh tranh buôn bán và thương mại ngày càng tăng.
영국 대중과 언론은 성장해가는 무역적, 상업적 경쟁력에분개하고 있었다.
Ban giám hiệu quyết định làm thế nhờ sự làm chứng bán chính thức của phụ huynh học sinh Nhân-chứng Giê-hô-va và của một tổng giám học.
학교 당국자가 이러한 결정을 하게 된 것은 여호와의 증인 학부모들과 장학사 한 사람이 비공식 증거를 하였기 때문입니다.
Chị cảm thấy ngày càng ghê tởm trước một số hành động tàn ác do các lực lượng bán quân sự gây ra.
터리서는 준군사 조직들이 저지른 몇몇 만행에 대해 혐오감을 갖게 되었으며, 그 혐오감은 점점 더 강해졌습니다.
Hãy sử dụng định dạng này khi bạn muốn nâng cao mức độ nhận biết về việc cung cấp hoặc ra mắt một sản phẩm mới hoặc tiếp cận đối tượng ở quy mô lớn trong một khoảng thời gian ngắn (ví dụ: sự kiện bán hàng).
새로운 서비스나 신제품에 대한 인지도를 높이거나, 할인 행사와 같이 단기간 내에 방대한 잠재고객에게 도달하고자 할 때 이 형식을 사용합니다.
Thành ngữ “việc buôn bán chức vụ” xuất phát từ sự tường thuật này trong Kinh-thánh; nó được định nghĩa là “tội mua hoặc bán chức vụ hay sự đề bạt trong giáo hội”.
이러한 성서 기록에서 성직 매매에 해당하는 영어 단어 “시모니”(simony)가 유래하였는데, 그 단어는 “교회 내의 직분이나 영전하는 기회를 매매하는 죄”로 정의되어 왔습니다.
Có quá nhiều sự thối nát và những sự bất toàn khác trong hàng ngũ những người nắm quyền trong các tổ chức bán quân sự”.—Truyền-đạo 4:1; Giê-rê-mi 10:23.
준군사 조직들을 통솔하는 사람들 역시 심하게 부패해 있었고 그 밖에도 여러가지 불완전한 면이 있었습니다.”—전도 4:1; 예레미야 10:23.
Lúc đó những tổ chức bán quân sự và những tổ chức đẩy mạnh chủ nghĩa quốc gia đang gây nỗi sợ hãi trong vòng dân chúng.
당시 준군사적 및 국가주의적 조직들로 인해 사람들 사이에 두려움이 확산되고 있었습니다.
Ký giả Alfie Kohn kết luận rằng “sự thỏa mãn không thể mua bán được...
기고가인 앨피 콘은 다음과 같은 결론을 내립니다. “만족은 그저 돈을 주고 살 수 있는 것이 아니다.
Nhiều người thật sự “hy sinh” các con thú ấy, bán với giá rẻ mạt.
많은 사람들은 그 동물들을 실제 가치보다 훨씬 싼값에 팖으로 그것들을 참으로 “희생”하였습니다.
Một số người đã bán mất đặc ân phụng sự vô giá để đổi lấy gì?
일부 사람들은 값으로 따질 수 없는 귀중한 봉사의 특권을 무엇과 바꾸었습니까?
Ông công khai lên án việc bán ân xá là “một sự dối trá và sai lầm”.
베설은 공개적으로 면죄부 판매를 가리켜 “거짓말이며 오류”라고 하였습니다.
Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân.
마인츠의 대주교 알베르트의 대리인 역할을 했던 요한 테첼과 같은 면죄부 판매업자들은 일반 대중에게 면죄부를 판매하는 급성장하는 사업에 종사하였습니다.
Hệ thống gửi thông báo tới email theo "Thông tin liên hệ của người bán" khi có sự kiện quan trọng trong quá trình thương lượng.
협상 중에 중요한 이벤트가 생기면 '판매자 연락처'의 이메일로 알림이 전송됩니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sự bán의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.