베트남어
베트남어의 sự không phát triển은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sự không phát triển라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự không phát triển를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sự không phát triển라는 단어는 결여증를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sự không phát triển의 의미
결여증(aplasia) |
더 많은 예 보기
Dù vậy, sự bắt bớ không cản trở sự thờ phượng thật phát triển. 그렇지만 박해는 참숭배가 확장되는 것을 막지 못했습니다. |
Ung thư là 1 sự tương tác của 1 tế bào phát triển không chịu sự kiểm soát của môi trường. 암은 조건에 따른 성장 제어를 벗어난 세포의 상호작용입니다. |
Thứ nhì, những công ty dược sẽ không thực sự phát triển các thuốc kích thích thần kinh. 두번째로, 제약회사들은 정말 정교한 정신치료제를 개발하지 않을 것입니다. |
Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được. 겨자씨의 성장은 명백하게 눈에 띄지만, 누룩이 퍼지는 것은 처음에는 눈에 띄지 않습니다. |
Và một trong những lý do đó là nó không chỉ là sự phát triển kinh tế. 한 가지 이유는 이건 단순한 경제적 진화가 아니기 때문입니다. |
14 Ngoài khía cạnh mắt thường không thấy được, sự phát triển này còn lan rộng. 14 이 성장은 사람의 눈에 보이지 않을 뿐 아니라 어디에서나 진행됩니다. |
Điều này có thể ảnh hưởng không tốt đến sự phát triển trí tuệ và tình cảm của bé. 산모의 그러한 태도는 자녀의 인지적·감정적 발달에 부정적인 영향을 미칠 수 있습니다. |
Đúng hơn, một nhà triết học châu Phi đã viết cho tôi, khi "Sự Thịnh Vượng Không Cần Sự Phát Triển" được xuất bản, chỉ ra sự giống nhau giữa cái nhìn về thịnh vượng và khái niệm thông tục của châu Phi về đức hạnh con người. 사실 제가 책 "성장 없는 번영"을 출판했을 때 아프리카의 한 철학자가 저에게 편지를 보내 이와 같은 번영에 대한 시각이 아프리카인들의 우분투라는 전통적인 개념과 유사하다고 지적한 적이 있습니다. |
Bạn không thiết kế cho sự phát triển. 여러분들은 개발형 디자인에 벗어납니다. |
Điện thoại, cơ sở hạ tầng không bảo đảm về sự phát triển kinh tế. 전화기와, 인프라는 경제성장을 보장하진 않습니다 |
Bởi vì những người trẻ hiện nay có thể không trải qua sự phát triển như thế này khi họ già đi. 그것은 다시말해 오늘날의 젊은 사람들이 나이가 들면서 이런 발전을 일반적으로 경험하지 않을수도 있다는 것이었습니다. |
Bởi vì những người trẻ hiện nay có thể không trải qua sự phát triển như thế này khi họ già đi. 그것은 다시말해 오늘날의 젊은 사람들이 나이가 들면서 이런 발전을 |
Như men trộn vào làm dậy cả đống bột, sự phát triển này không luôn được thấy hoặc hiểu ngay, nhưng nó vẫn xảy ra! 숨겨진 누룩이 온 덩어리로 퍼지듯이, 이 성장도 언제나 쉽게 식별되거나 이해되지는 않았지만 분명히 계속되고 있습니다! |
Cuộc Đại khủng hoảng không hề ảnh hưởng đến sự phát triển theo cấp số mũ này. 대공황마저도 이 기하급수적인 진보에 흠집 하나 못 냈어요. |
tôi nói, may mắn một phần bởi vì thực sự, không ai trong thế giới đang phát triển đã được phòng ngừa 제가 "행운이게도"라고 말하는 것은 부분적으로 개발도상국의 사람들은 사실상 전혀 백신을 맞지 못했습니다. |
Và ông ta đã viết hệ Tiera , trong cuốn sách của tôi, thực tế là một trong những hệ thống sự sống nhân tạo đầu tiên-- ngoại trừ việc những chương trình này không thực sự phát triển về mức độ phức tạp. 그래서 그가 티에라 시스템을 썼고 제 책속에 있는, 최초의 진정한 인공 생명 시스템중의 하나입니다 이 프로그램이 복잡함에서 성장하지 않았다는 점을 제외하면요 |
Trong y học, đó là thử nghiệm giới hạn của sự phát triển trong môi trường không thuận lợi. 그 본래의 유래인 의료적인 상황에서는 그건 달갑지 않은 환경에서 번영의 한계를 테스팅하는것에 관한 것이지요. |
Nếu các chuyên gia không thật sự giải thích được nguồn gốc hoặc sự phát triển lúc đầu của vũ trụ, thì chúng ta không nên tìm sự giải thích ở một nơi nào khác sao? 전문가들이 우주의 기원이나 초기의 발달 과정을 사실상 설명하지 못한다면, 설명을 듣기 위해 다른 곳을 찾아보아야 하지 않겠습니까? |
7 Tuy nhiên, sự phát triển có dừng lại ở đấy không? 7 그러면 증가는 그 정도에서 멈출 것입니까? |
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 3:27, 28) Lòng quan tâm chân thành của bạn đối với sự phát triển không ngừng của công việc Nước Trời sẽ đem lại nhiều ân phước cho người khác trong đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ. (신명 3:27, 28) 당신이 끊임없이 확장되는 왕국 활동에 진정한 관심을 기울이는 것은 그리스도인 형제 관계 안에 있는 다른 사람들에게 많은 축복이 될 것입니다. |
Điều này cho thấy, trong nền kinh tế toàn cầu, thước đo thành công không còn là sự phát triển quốc gia mà là hệ thống giáo dục tốt nhất theo chuẩn quốc tế. 이것이 세계 경제에서 시사하는 바는, 성공의 기준은 더 이상 국가적 향상이 아니라, 국제적으로 최고의 교육 체계를 구축하는 것이라는 것입니다. |
Họ giải thích rằng dân sự của Đức Chúa Trời không hề chống lại việc phát triển cộng đồng. 그들은 하나님의 백성이 결코 지역 사회 발전을 반대하지 않는다는 점을 설명하였다. |
Sách Death—The Final Stage of Growth (Sự chết—Giai đoạn cuối của quá trình phát triển) nói: “Sự chết... là một phần không thể thiếu của đời sống”. “죽음은 ··· 우리의 삶의 필수 불가결한 일부”라고, 「죽음—성장의 마지막 단계」(Death—The Final Stage of Growth)라는 책에서는 말합니다. |
Và điều này quan trọng để chứng minh sự phát triển và nền dân chủ không tương thích với nhau. bạn có thể có một nền dân chủ, bạn có thể có một xã hội mở, và bạn có thể có sự phát triển. 성장과 민주주의가 양립할 수 있다는 걸 증명하는 것이 중요합니다 인도는 개방된 민주주의 국가이며 성장할 수 있습니다 |
Nó có giá trị lớn lao đối với nhân loại hơn sự phát triển máy bay hoặc hành trình trong không gian. 그것은 비행이나 우주여행의 진보보다도 인류에게 더욱 큰 가치가 있는 것입니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sự không phát triển의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.