베트남어
베트남어의 suy xét cẩn thận은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 suy xét cẩn thận라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 suy xét cẩn thận를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 suy xét cẩn thận라는 단어는 돌다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 suy xét cẩn thận의 의미
돌다
|
더 많은 예 보기
Vì vậy, hãy suy xét cẩn thận cách ăn mặc của anh chị tại hội nghị. 그러므로 어떤 옷을 입을 것인지를 미리 신중히 생각해 두십시오. |
Chiếu theo tầm quan trọng của đặc ân này, các trưởng lão phải suy xét cẩn thận khi quyết định những anh nào có đủ tiêu chuẩn dâng lời cầu nguyện tại buổi họp. 그러한 일의 중요성을 고려할 때, 장로들은 좋은 판단력을 사용하여 어느 형제가 집회 때 기도할 자격이 있는지를 결정할 필요가 있습니다. |
Trong phần mở đầu cho lễ kỷ niệm năm 1996, Tổng Giám Mục Gérard Defois của giáo xứ Reims đã mô tả Clovis là “biểu tượng của sự cải đạo có suy tính rõ ràng và có suy xét cẩn thận”. 1996년에 있었던 기념 행사의 준비 기간에 랭스의 대주교인 제라르 데푸아는 클로비스를 가리켜 “잘 계획하여 행해진 분별 있는 개종의 상징”이라고 표현하였습니다. |
Để tìm lời giải đáp, chúng ta hãy cẩn thận suy xét xem chính Chúa Giê-su phán điều gì sẽ xảy ra. 그에 대한 답을 알아보기 위해, 예수 그리스도께서 친히 무슨 일이 있을 것이라고 말씀하셨는지 주의 깊이 고려해 보도록 합시다. |
Chẳng phải người bảo lãnh đã có thể tránh được áp lực đó nếu cẩn thận suy xét mọi yếu tố trước khi nhận bảo lãnh sao?—Châm-ngôn 17:18. 그가 그 빚에 대해 책임을 지기로 동의하기 전에 모든 요인들을 좀 더 신중히 고려해 보았더라면, 그런 일을 피할 수 있지 않았겠습니까?—잠언 17:18. |
Anh phải cẩn thận suy xét trước xem anh em sẽ lợi hại như thế nào về mặt thiêng liêng và vật chất nếu như kế hoạch không thành công. 그는 그러한 투기성 사업이 성공하지 못할 경우에 형제들의 영적·물질적 복지가 어떤 영향을 받을 것인지 사전에 신중히 고려해야 합니다. |
Những người săn bắt - hái lượm thường xem xét luồng suy nghĩ này cẩn thận, và thường sẽ tấn công người kia trước do quá lo sợ việc bị tấn công trước. 아닌가 고민하는지 몰라." 이런 식이죠. 채집-사냥꾼 부족들은 분명히 이런 종류의 생각에 익숙해있기에 이웃에게 먼저 습격당하는 것을 두려워해서 이웃을 습격하곤 합니다. |
Tuy nhiên, chúng ta có thể ý thức nếu suy nghĩ cẩn thận về những điểm đang được xem xét. 하지만 검토되고 있는 요점들에 대해 주의 깊이 추리해 본다면 우리는 계속 정신을 집중할 수 있습니다. |
Tuy nhiên, khi quyết định có nên dùng sản phẩm dẫn xuất từ máu hay không, họ cẩn thận suy xét những gì Đức Chúa Trời nói và mối quan hệ của chính họ với Đấng Ban Sự Sống.—Thi-thiên 36:9. 하지만 피에서 추출한 제제와 관련해서는 하느님께서 무엇이라고 말씀하시는지 그리고 그것이 자기 자신과 생명의 수여자 사이의 개인적 관계에 어떤 영향을 미치는지를 신중하게 고려합니다.—시 36:9. |
□ Tại sao cần suy xét cẩn thận liên quan đến lễ Kỷ niệm? □ 기념식과 관련하여 왜 자신을 잘 살피는 일이 요구됩니까? |
Tại sao một tín đồ Đấng Christ phải suy xét cẩn thận khi có người muốn kết hôn với mình? 그리스도인은 청혼을 받을 때 왜 주의 깊이 저울질해 보아야 합니까? |
Các quyết định của Nhân Chứng Giê-hô-va về sức khỏe và phương pháp điều trị đã được suy xét cẩn thận. 여호와의 증인들은 자신의 건강과 치료와 관련하여 결정을 내릴 때, 심사숙고해서 결정을 내립니다. |
Những người thành thật đang tìm kiếm lẽ thật nên suy xét cẩn thận về việc nghe những gì từ nhiều tôn giáo khác. 진리를 찾고 있는 진실한 사람들이라면, 다른 종교에 관해 자신이 듣는 내용을 주의 깊이 고려하는 것이 좋을 것입니다. |
3 Rao giảng trong khu vực cách khôn ngoan: Khi rao giảng trong khu vực, để “vung nắm đấm” cách khôn ngoan, chúng ta cần suy xét cẩn thận. 3 구역을 돌 때 지혜를 나타내십시오: 구역을 도는 방법에 있어서도 지혜를 나타내기 위해 주의를 기울일 필요가 있습니다. |
Hãy xem xét ba ảnh hưởng tiêu cực có thể làm suy yếu sự tỉnh thức và cảnh giác nếu chúng ta không cẩn thận. 이제 우리의 경계심을 느슨하게 만들 수 있는 어떤 세 가지 요인을 조심해야 하는지 살펴보겠습니다. |
Chúng tôi mời bạn cẩn thận suy xét và cầu nguyện về hoàn cảnh của mình khi trả lời câu hỏi: “Cánh cửa tiên phong nay đã mở rộng cho bạn chưa?” 당신의 환경을 주의 깊이 그리고 기도하는 마음으로 검토해 보면서 다음과 같은 질문에 대답해 보도록 권합니다. “파이오니아 봉사로 들어가는 문이 지금 당신 앞에 열려 있습니까?” |
6 Những người trẻ cần đặc biệt cẩn thận không để vẻ bề ngoài lôi cuốn và những kích thích nhục dục mạnh mẽ bóp méo sự suy xét khi lựa chọn người hôn phối. 6 젊은 남녀들은 배우자를 선택할 때 신체적 매력과 강한 충동으로 인해 판단력이 흐려지는 일이 없도록 특히 조심할 필요가 있습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 suy xét cẩn thận의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.