베트남어
베트남어의 tên cướp은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 tên cướp라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tên cướp를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 tên cướp라는 단어는 강도, 깡패, 도둑를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 tên cướp의 의미
강도(robber) |
깡패
|
도둑(robber) |
더 많은 예 보기
▪ Chúa Giê-su từng kể câu chuyện về một người bị những tên cướp hành hung. ▪ 예수께서는 한 예에서, 강도에게 구타당한 한 남자에 관해 말씀하셨습니다. |
Và như vậy là kết liễu đời tên cướp Ghi Đi An Hi. 이에 도적 긷디안하이의 마지막이 이러하였더라. |
Giờ đây, tên cướp này có thể ra đi với hy vọng tuyệt diệu về tương lai. 이제 이 강도는 앞에 놓인 그 희망을 품고 죽을 수 있습니다. |
34 Thì sự nghèo khó sẽ đến như tên cướp, 34 가난이 강도처럼, |
Vào thời kì hoàng kim của cướp biển, những tên cướp biển như Teach khủng bố những vùng biển chung. 그의 시기는 해적들의 황금기였습니다. 검은 수염과 같은 인물이 공해를 위협하곤 했었죠. |
38 Hôm đó, có hai tên cướp cũng bị treo trên cây cột bên cạnh ngài, một tên bên phải và một tên bên trái. 38 그때에 강도 둘이 그분과 함께 기둥에 달렸는데, 하나는 그분의 오른편에, 하나는 그분의 왼편에 달렸다. |
Có lẽ người ấy không đi một mình vì chắc hẳn đã biết rằng các tên cướp đang chờ đợi người không cảnh giác. 혼자서 산책하던 중은 아니었을 겁니다. 그곳에 강도들이 출몰하며 방심한 사람을 노린다는 것을 몰랐을 리 없습니다. |
Chúa Giê-su bị dẫn đến một nơi gần thành Giê-ru-sa-lem, là nơi mà ngài và hai tên cướp sẽ bị xử tử. 도시에서 멀지 않은 곳으로 예수께서 끌려가십니다. 그곳에서 예수와 두 명의 강도가 처형될 것입니다. |
Họ nghe thấy tiếng nứt nẻ tiền, và nhận ra tên cướp đã tìm thấy những quản gia dự trữ vàng - hai pounds mười trong sovereigns một nửa hoàn toàn. 그들은 돈을 중국인들은, 그리고 강도가 가사를 찾았다는 것을 실감 금을 보유 - 모두 이분의 일 sovereigns 한 열 이파운드. |
Đoạn văn Hy Lạp ở đây nơi Gia-cơ 1:2 có ý nói về sự gặp gỡ bất ngờ hoặc không mong đợi như khi một người gặp phải một tên cướp. 여기 야고보서 1:2의 희랍어 원문은, 강도와 마주칠 때처럼 예기치 않은 혹은 달갑지 않은 대면을 암시합니다. |
Các em sẽ có những cảm nghĩ nào nếu các em đang ở trong vị trí của Am Môn và một người nào đó buộc tội các em là một kẻ nói dối và một tên cướp? 여러분이 암몬의 처지에 놓여 있는데 누군가가 여러분을 거짓말쟁이요 도둑이라고 고발했다면 어떤 느낌이 들겠는가? |
▪ Vào tháng Giêng năm 2009, người ta phát hiện xác của năm tên cướp biển bị chết đuối. Được biết là chúng thuộc băng cướp biển vừa lãnh 3 triệu USD, tiền chuộc cho một tàu chở dầu của Ả Rập Xê-út. ▪ 2009년 1월, 한 해적 일당은 납치한 사우디아라비아의 유조선을 풀어 주는 대가로 미화 300만 달러를 받았다. 하지만 얼마 안 있어 그중 5명의 해적이 물에 빠져 숨졌다. |
Lộ trình này đòi hỏi phải đi ngang qua một xứ nóng và cằn cỗi, được biết có những tên trộm cướp chờ đợi để trấn lột các khách bộ hành không chuẩn bị. 그러려면 약탈에 대비하지 못한 여행자들의 재물을 털려고 기다리는 도적들이 출몰하는 뜨겁고 메마른 지방을 통과하여 여행해야 한다. |
Và chính tại địa-đàng đó mà tên trộm cướp bị tử hình cạnh bên Giê-su sẽ được sống lại như một trong hàng triệu người chết khác “ở trong mồ-mả” sẽ được “ra khỏi” khi nghe tiếng Giê-su (Giăng 5:28, 29). 그리고 예수와 함께 죽은 그 강도는, “무덤 속에” 있다가 ‘그의 음성을 듣고 나올’ 수많은 사람들 가운데 하나로서 바로 이 낙원에서 부활받게 될 것이다.—요한 5:28, 29. |
Tuy nhiên, chắc chắn những việc như rượu chè quá độ, tập luyện võ thuật, hay ngồi hàng giờ để xem các chương trình vô tuyến truyền hình hay các phim chớp bóng đề cao vai trò các tên cướp, các tên giết người hay các loại nhân vật tồi bại khác, hay xem các sách báo dâm dục, chơi các trò chơi vi-đê-ô hung bạo không giúp chúng ta tránh được các bợn nhơ của thế gian (I Cô-rinh-tô 6:9, 10; 15:33; Ga-la-ti 5:19-26; I Phi-e-rơ 4:3). 그러나 ‘알코올’ 음료를 과도하게 즐기는 것, 극도로 경쟁적이거나 폭력적인 ‘스포오츠’ 활동에 몰두하는 것, ‘갱’이나 살인자 및 기타 부도덕한 인물들에 관한 영화나 ‘텔레비젼 프로그램’을 보는 데 시간을 바치는 것, 색정적인 책들을 읽는 것, 폭력적인 ‘비디오 게임’을 하는 것 등은 확실히 이 세상에 물들지 않은 상태를 유지하는 방법이 아닙니다. |
Cướp của một tên buôn lậu sao? 마약 딜러를 털어? |
23 Và chuyện rằng, vào năm thứ bốn mươi chín dưới chế độ các phán quan, thái bình được liên tục tái lập trong xứ, ngoại trừ những tập đoàn bí mật mà aGa Đi An Tôn, tên trộm cướp, đã thiết lập trong những vùng đông dân cư nhất trong xứ, mà vào thời ấy những người lãnh đạo trong chính quyền không hay biết; vậy nên chúng không bị diệt trừ ra khỏi xứ. 23 또 이렇게 되었나니 판사 치세 제사십구년에는 그 땅에 지속적인 평화가 확립되어, 다 그러하였으되 오직 도적 ᄀ개다이앤톤이 그 땅의 보다 주민이 많은 지역들에 세운 비밀 결사가 있었나니, 그 당시에 이들이 정부의 머리로 있는 자들에게 알려지지 아니하였으므로 그 땅에서 멸망되지 아니하였더라. |
Tội nhân này còn khiển trách một tên cướp đồng bọn vì đã mắng nhiếc Giê-su. 이 행악자는 동료 강도가 예수를 비난하는 것을 책망하기까지 하였읍니다. |
11 Thì sự nghèo khó sẽ đến như tên cướp, 11 가난이 강도처럼, |
Nhưng tên cướp không thể nhìn thấy. 그러나 강도 그는 볼 수 없었다. |
Vả, Ba-ra-ba là một tên cướp. 하고 다시 외쳤다. 바라바는 강도였다. |
John Legend: Những tên cướp biển già, vâng, họ cướp tôi. 존 레전드: 옛 해적들은 그래, 그들은 나를 잡아가 |
28 Ả nằm rình đợi như tên cướp,+ 28 그 여자는 강도처럼 숨어 기다리며+ |
Hãy giữ bình tĩnh và đưa cho tên cướp những gì hắn muốn. 침착함을 유지하고 도둑이 원하는 것은 무엇이든 건네 주라. |
+ 44 Ngay cả những tên cướp ở trên các cây cột bên cạnh Chúa Giê-su cũng sỉ nhục ngài như vậy. + ‘나는 하느님의 아들이다’라고 그가 말했으니까.” + 44 그분과 함께 기둥에 달린 강도들도 그와 같이 그분을 모욕했다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 tên cướp의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.