베트남어
베트남어의 thảm은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 thảm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thảm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 thảm라는 단어는 융단, 양탄자, 융단를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 thảm의 의미
융단adjective "Tôi sẽ không phải bị ném bom rải thảm. Mình không sống ở khu da đen." "나는 지금 융단 폭격을 맞고 있지 않아. 나는 시골에 살고 있지 않아." |
양탄자noun Tôi giờ biết ông ta nhà buôn thảm bán 1 cái thảm cho 2 khách hàng. 이제 당신이 두 고객에게 동일한 양탄자를 판매하는 양탄자 상인이라는 걸 배웠습니다 |
융단
"Tôi sẽ không phải bị ném bom rải thảm. Mình không sống ở khu da đen." "나는 지금 융단 폭격을 맞고 있지 않아. 나는 시골에 살고 있지 않아." |
더 많은 예 보기
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. 모든 사람의 자유는 중력의 법칙과 같은 물리 법칙에 의하여 제한을 받는데, 그것을 무시하고는 무사할 수 없습니다. |
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề 오래지 않아 성취되었던 비극적인 일 |
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. 우리는 여러 공공법과 정책들의 결과, 실망, 비극, 가족의 죽음을 포함하여 모든 것을 경험해 왔습니다. |
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. 그 기록은 우리의 관심도 끄는데, 참 하느님께 순종할 때 오는 축복과 불순종할 때 오는 결과를 강조해 주기 때문입니다. |
Tình trạng thật là bi thảm! 참으로 애처로운 상황입니다! |
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra. 2 재해가 닥치기 전에: 때때로 정부에서 재난이 임박했음을 경고할 수 있습니다. |
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. 제2차 세계 대전후의 기근을 「월드 북 백과 사전」(1973년판)은 “사상 최대의 세계적인 식량 부족”이라고 묘사하였다. |
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi. (시 34:19) 1963년에 아직 칠레에 있을 당시, 아내와 나는 어린 딸을 잃는 비극적인 경험을 하였습니다. |
Có một ý tưởng rằng: sau thảm họa 9/ 11, khi các sân bay đóng cửa, thì mùa cúm đã bị trì hoãn hai tuần. 그래서 한 생각은 9/ 11사태 때 공항이 폐쇄된 후 미국의 독감 유행 시즌도 2주간 뒤늦게 나타났다는 것입니다. |
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. 그들은 여호와의 정죄를 받고 제1차 세계 대전에 뒤이어 영적으로 큰 몰락을 겪은 “큰 ‘바벨론’” 즉 유혈죄를 지은 거짓 종교 세계 제국의 지배적인 부분입니다. |
Cả gia đình trốn sang Pakistan, và hai cậu con trai lớn, một 8 một 10 tuổi, phải dệt thảm 10 tiếng một ngày phụ giúp gia đình. 그 가족은 그 당시 8살, 10살의 두 명의 남자형제들과 함께 파키스탄으로 탈출해서 생계를 위해 하루 10시간 동안 깔개를 짰습니다. |
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. 두 사람은 다시 가족들과 함께 살기 위해 이사하려 했고, 가족들도 이사를 도왔습니다. 그리고 그 과정에서 베일리와 여동생은 고속도로에서 차를 몰고 가다가 끔찍한 다중 추돌 사고를 당했습니다. |
THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU 방사능 유출 사고 |
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số. 반면에 인적 자원에 투자하지 않으면 인구통계학적 배당은 혜택이 아닌 재난이 될 겁니다. |
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. 어떤 식으로든 학대, 엄청난 손실, 치명적 질병 또는 장애로 인한 고통, 거짓된 비난, 악랄한 괴롭힘 등을 경험했거나 죄나 오해로 영적 상처를 입은 사람들은 모두 세상의 구속주를 통해 온전히 치유받을 수 있습니다. |
Tuổi của chúng chỉ thật sự được tính từ 250 triệu năm về trước... ....và rồi một thảm họa xảy ra. 포유류의 시대가 진정으로 시작된 겁니다. 2억 5천만년 전에 말이죠, 그러고 나서 재앙이 있게된 겁니다. |
Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không? 그 끔찍한 일을 막는 것이 과연 가능할 것이었습니까? |
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm. 지난 20년동안 건축가로서 일을 하고 건축에 대한 글을 쓰면서 단 한번도 누군가가 저를 앉혀두고 지대 설정, 화재 비상, 안전 관련 이슈나 카페트 문제에 대해 심각하게 논의한 적이 없었습니다. |
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. 이 비극의 땅에서 로마 가톨릭, 동방 정교회 및 모슬렘 공동체가 영토를 위해 싸우고 있는 와중에서도, 많은 사람들은 평화를 갈망하고 있으며 일부 사람들은 평화를 발견하였습니다. |
Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7. 경고가 되기는커녕 오히려 그 내용을 읽는 사람의 영적 지각력을 흐리게 하여 노아 시대의 대홍수보다 더 큰 환난이 닥칠 때 생존할 가능성이 줄어들게 할 것입니다.—베드로 둘째 3:1-7. |
2 Quan chỉ huy vệ binh dẫn Giê-rê-mi ra và bảo: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông đã báo trước về thảm họa giáng xuống nơi này, 3 và Đức Giê-hô-va làm cho nó xảy ra, y như lời ngài phán, vì các người phạm tội với Đức Giê-hô-va và không vâng theo tiếng ngài. “그대의 하느님 여호와께서는 이곳에 이런 재앙을 내리겠다고 말씀하셨소. 3 그리고 여호와께서는 그분이 말씀하신 대로 이루셨소. |
Làm thế nào chúng ta có thể kết hợp những tẩm thảm thêu này lại với nhau 능력을 가질 수 있게 될것입니다. 앞으로 어떻게 이런 여러가지 요소들을 합칠 수 있을까요? |
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11. (예레미야 7:31; 로마 6:7) 그리고 모든 것을 무차별하게 파괴하는 자연재해는 하느님이 가져오시는 것이 아니라 누구에게나 닥칠 수 있는 예기치 못한 일일 뿐입니다.—전도 9:11. |
Trường hợp của Sa-lô-môn thật thảm khốc thay, ông được ban cho sự khôn ngoan và thịnh vượng dồi dào (I Các Vua 4:25, 29). 매우 비극적인 경우로서 솔로몬이 있는데, 그는 많은 지혜와 큰 번영을 허락받았습니다. |
Vì hệ thống mọi sự hiện tại sắp chấm dứt một cách thê thảm cho nên đây không phải là lúc để do dự. 현 사물의 제도가 그 파멸적인 최후에 다가가고 있는 만큼, 지금은 결코 망설일 때가 아니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 thảm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.