베트남어
베트남어의 thịt은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 thịt라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thịt를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 thịt라는 단어는 고기, 살, 고기를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 thịt의 의미
고기noun Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo. 고래 고기로 표기는 되었지만, 그것은 돌고래 고기였습니다. |
살noun Dù nguy hiểm, nhưng cá mập trắng không phải là con quái vật thèm ăn thịt người. 백상어가 위험한 동물인 것은 사실이지만, 그렇다고 사람의 살을 탐내는 악마 같은 존재는 아닙니다. |
고기noun Thịt so với Gạo: Sự mạnh mẽ của Mĩ so với chủ nghĩa nô lệ châu  고기 대 쌀: 아시아의 노동자에 대항하는 미국인의 연대" 라는 제목입니다. |
더 많은 예 보기
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. (신명 14:21) 하지만 개종자는 율법에 매여 있었으며 피를 빼지 않은 그러한 동물의 고기를 먹지 않았습니다. |
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. 따라서 율법은 “육체로 말미암은 약함”이 있었습니다. |
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" 그 결과, 여러 질문을 받기 시작했습니다: "인간 신체 일부를 배양할 수 있다면 고기와 가죽같은 동물 제품도 키울 수 있나요?" |
Suy đoán gần đây cho thấy rằng Sue có thể đã chết vì đói sau khi bị nhiễm ký sinh trùng do ăn thịt có bệnh; kết quả là sẽ gây ra viêm trong cổ họng, cuối cùng khiến Sue bị chết đói vì nó không còn có thể nuốt thức ăn nữa. 최근의 추측에 의하면 "수"는 고기를 먹고 기생충에 감염되어 목구멍에 염증이 생겨서 음식을 삼킬 수 없게 되어 굶어죽었을 수도 있다고 한다. |
“Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao? “당신들은 읽어 보지 못하였습니까? 사람을 창조하신 분이 시초부터 그들을 남성과 여성으로 만드시고 말씀하시기를 ‘이 때문에, 남자가 자기 아버지와 어머니를 떠나 자기 아내에게 고착할 것이며, 그리하여 둘이 한 몸이 될 것이다’ 하셨습니다. |
Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống. 우리는 “육체의 욕망을 위하여 미리 계획”하지 않습니다. 다시 말해서 우리는 세속적인 목표에 달하는 일이나 육체의 욕망을 채우는 일을 인생에서 주된 목적으로 삼지 않습니다. |
Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va. 사탄은 사람들을 유혹하기 위해 “육체의 욕망과 눈의 욕망과 자기 살림의 과시”를 이용함으로, 사람들을 여호와로부터 계속 떨어져 있게 하거나 그들을 꾀어 여호와로부터 멀어지게 하려고 합니다. |
* Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1. * 부활한 인격체인 천사는 살과 뼈의 몸을 가졌나니, 교성 129:1. |
Hãy giơ tay ngài ra và hại đến xương thịt người, chắc chắn người sẽ phỉ báng thẳng vào mặt ngài’”.—Gióp 2:4, 5. 그가 틀림없이 당신의 면전에 대고 당신을 저주할 것입니다.’”—욥 2:4, 5. |
Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9. 하지만 우리가 온전히 순종하기 위해서는 선한 것에 대한 인식을 키우는 가운데 죄짓는 육체와 싸우고 악에서 돌아서야 합니다.—로마 12:9. |
Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? 온실가스 측면에서 봤을때, 영국에서 생산된 양고기가 뉴질랜드에서 생산하여 냉동선박으로 영국으로 옮겨진 양고기보다 더 좋을까요? |
Ta đã phán cùng dân Y-sơ-ra-ên rằng: Các ngươi không nên ăn huyết của xác-thịt nào”. ··· 내가 이스라엘 사람들에게 ‘너희는 어떤 육체의 피도 먹어서는 안 된다. ···’라고 말[했다].” |
Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi. 이것들은 고기의 가장 좋은 부분을 빼앗긴 후의 뼈만 남은 모습입니다. |
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. 그들은 침례받고 나서도 여러 해 동안, 어쩌면 이 사물의 제도에서 남아 있는 생애 내내, 이전의 부도덕한 생활 방식으로 되돌아가려는 육체의 충동과 싸워야 할지 모릅니다. |
Ngài đã tạo ra một vũ trụ trật tự gồm hàng trăm triệu tạo vật thông minh—trong thể xác thịt cũng như thể thần linh—có tự do ý chí, hợp nhất trong sự thờ phượng thanh sạch. 그분은 지성을 가진 수억의 창조물들로 이루어진 하나의 우주적인 조직을 만드셨습니다. 이들은 자유 의지를 가진 사람들과 천사들로서 순결한 숭배를 중심으로 연합되어 있습니다. |
Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”. 그 기사는 그리스도께서 그날을 지키라고 명령하지 않으셨다는 점을 분명히 밝혔으며, 크리스마스에 대해 이렇게 지적하면서 끝을 맺었습니다. “세상과 육체와 마귀가 이 축일이 지속적으로 지켜지는 것을 좋아한다는 사실은 여호와의 봉사에 전적으로 헌신한 사람들이 이 축일을 지키지 말아야 할 최종적이고 결정적인 이유다.” |
(Ê-sai 2:4). Ai cố gắng tránh những việc làm của xác thịt như tà dâm, thậm chí khai trừ những người thực hành điều đó mà không ăn năn? (이사야 2:4) 음행과 같은 육체의 일을 피하려고 노력하며, 그런 행위를 하면서 회개하지 않는 사람을 회중에서 추방하는 사람들은 누구입니까? |
Tín đồ Đấng Christ không ăn uống huyết, dù tươi hoặc đông tụ; họ cũng không ăn thịt của một con vật chưa cắt tiết. 그리스도인들은 생피이든 응고된 피이든 피를 먹지 않았으며, 피를 빼지 않은 동물의 고기도 먹지 않았습니다. |
Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn. 육적 이스라엘의 성원들은 출생으로 말미암아 헌신하게 된 반면에, 하느님의 이스라엘의 성원들은 선택에 의해서 헌신하게 되었습니다. |
Chúa Giê-su không hề xen vào chuyện chính trị, và ngài dặn môn đồ đừng cậy đến vũ khí theo xác thịt (Ma-thi-ơ 26:52). (요한 17:16) 예수께서는 정치에 개입하지 않으셨으며, 추종자들이 육적인 무기에 의지하는 것을 제지하셨습니다. |
Phi-e-rơ phạm tội vì cớ xác thịt yếu đuối và ông đã thành thật ăn năn và “khóc-lóc cách đắng-cay” (Ma-thi-ơ 26:69-75). 이 사도의 죄는 육체의 약함 때문이었으며, 따라서 그는 진심으로 회개하였고 “심히 통곡”하였습니다.—마태 26:69-75. |
“Sự ham muốn của xác thịt” đã khiến Ê-va sa ngã (Xem đoạn 7) 하와는 “육체의 욕망”에 걸려들었습니다 (7항 참조) |
34 Và lại nữa, hỡi dân cư trên thế gian, thật vậy ta nói cho các ngươi hay: Ta là Chúa sẵn lòng biểu lộ những điều này cho amọi xác thịt được biết; 34 그리고 또, 오 땅의 주민들아, 진실로 내가 너희에게 이르노니, 나 주는 기꺼이 이 일들을 ᄀ모든 육체에게 알게 하려 하노니, |
19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã; 19 또 도적들 중에는 식량이 부족하였음이니, 보라, 그들은 광야에서 얻은 고기, 곧 그들이 연명할 고기 이외에는 아무것도 없었더라. |
Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. “배우지 못한 보통 사람들”이었던 예수의 제자들 역시 겸손하였기 때문에, 단지 “육적인 면”으로만 “지혜롭고 총명한 사람들”이 간과하였던 영적 진리들을 이해하고 적용할 수 있었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 thịt의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.