베트남어의 thước đo은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 thước đo라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thước đo를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어thước đo라는 단어는 척도, 운율, 표준, 평가하다, 수단를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 thước đo의 의미

척도

(measure)

운율

(measure)

표준

평가하다

(measure)

수단

(measure)

더 많은 예 보기

Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.
평판은 한 커뮤니티가 당신을 얼마나 신뢰하는지를 보여주는 척도입니다.
Đây là thước đo định lượng dữ liệu của bạn.
데이터의 정량적 측정값입니다.
Con số được định có lẽ bằng thước đo, chứ không phải bằng cách đếm.
처형될 사람의 수는 숫자를 세서 결정하지 않고 줄로 재서 결정했을 수 있습니다.
Tại sao chúng ta không tạo ra một thước đo sự tiến bộ thể hiện điều đó?
왜 이를 나타내는 발전의 측정법을 개발하지 않는거죠?
Chúng ta đã dùng thước đo về sự đa dạng sinh thái để hiểu về nó.
반대로 다양한 분야를 폭넓게 아우르는 강연에는 어떤 것이 있는지 알아볼 수도 있습니다.
Con người là thước đo của mọi thứ.
사람은 모든 것의 척도입니다.
Nào, hãy cùng chỉnh góc nhìn xuống một mức, và xem xét thước đo thế kỷ.
이제 시간을 몇백년 전으로 좀 더 가까이 거슬러 올라가 보죠.
Rồi kết quả cuối cùng là các thước đo này đúng có hiệu quả.
저희가 발견한 사실은 암호 미터가 효과가 있었다는 거죠.
Ngay ở thước đo năm, ta cũng có thể thấy sự sụt giảm của tình trạng bạo lực.
최근 몇년간을 돌아보아도 폭력의 감소는 눈에 띕니다.
Giờ hãy cùng chuyển sang thước đo thời gian theo thập kỷ.
이제 수십년 전의 시간으로 거슬러가보죠.
Tuy nhiên, chúng ta là thước đo của rất nhiều thứ.
하지만 여러 생명체를 분석하는 위치에는 있죠.
Đó là thước đo Nó mất 3 triệu năm ánh sáng để du hành tới khoảng cách đó.
빛이 그 거리를 가는데 30억년이 걸린다는 것입니다.
Nhưng vấn đề là, thực sự không có một thước đo entropy chuẩn nào cả.
하지만 실제로는 불확실성을 재는 표준 측정법이 없습니다.
Đây là thước đo, cái đĩa.
이것이 메이터고요, 뒤에 눈금들이 있습니다.
Ở đằng sau có tỉ số và thước đo dành cho sự điều hướng trên mặt đất.
아스트롤라베 뒤에는 항해를 위한 눈금과 측량정보가 있습니다.
Nó là thước đo sự tốt đẹp của xã hội, hoàn toàn riêng biệt với GDP.
이것은 완전히 GDP와 동떨어진 사회 복지의 측정 수단입니다.
Có một thước đo mỗi độ chín mươi ( 90 ° ) quay
테이블의 연산자 옆에 테스트 표시기 제로 회전 90도 ( 90도 ) 간격 측정을 가져가 라
Thước đo màn hình của KDE
K 데스크톱 환경을 위한 자
Protagoras đã nói sự thật khách quan là một ảo tưởng vì "con người là thước đo của mọi thứ."
프로타고라스는 객관적인 진실은 환상이라고 말했는데 "사람이 모든 것의 척도이기 때문"이었습니다.
Bạn biết đấy, sự minh bạch, trách nhiệm, và thước đo chỉ ổn khi thực tế ngoài đời đơn giản hơn.
세상이 아직 단순할 때는 정확성, 책임, 측정을 확실히 할 수 있습니다.
Vấn đề là xem xét về thước đo thời gian ở đây có thể là trong khoảng từ 40 đến 50 năm nữa.
여기서 생각해야할 기간은 한 40-50년 정도로 잡고 있어요.
17 Thiên sứ cũng đo tường thành, được 144 cu-bít* theo thước đo của loài người, cũng là thước đo của thiên sứ.
17 또 그가 성벽을 재니 사람의 자로 144큐빗*이었는데, 그것은 천사의 자이기도 했다.
Bản thân chỉ là trung tâm điều khiển của chúng ta, nhận thức của chúng ta, thước đo đạo đức của chúng ta.
자아란 단지 우리의 운영센터일 뿐입니다. 자각 의식이고 도덕적 잣대입니다.
Ông ấy đã gộp vào trong phòng thí nghiệm của mình 300 người đàn ông, một cái thước đo và một cái máy quay.
그래서 그는 실험실에 300명의 남자를 세워 놓고 줄자와 무비 카메라로 실험을 했지요.
Khi đến thăm hơn 80 cộng đồng khác nhau, thước đo "communitas" trở thành: Cư dân ăn chung với nhau có thường xuyên không?
80군데가 넘는 다양한 공동체를 방문할 때 제가 커뮤니타스를 측정하는 기준은 이겁니다. 얼마나 자주 주민들이 함께 식사를 하나요?

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 thước đo의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.