베트남어
베트남어의 Trung Cổ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 Trung Cổ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 Trung Cổ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 Trung Cổ라는 단어는 중세, 中世, 중세, 중세를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 Trung Cổ의 의미
중세noun theo thời gian và niên đại khác nhau trong thời ki Trung Cổ. 이는 코란이 중세의 시간과 환경에 따라 해석되었기 때문입니다. |
中世noun theo thời gian và niên đại khác nhau trong thời ki Trung Cổ. 이는 코란이 중세의 시간과 환경에 따라 해석되었기 때문입니다. |
중세noun theo thời gian và niên đại khác nhau trong thời ki Trung Cổ. 이는 코란이 중세의 시간과 환경에 따라 해석되었기 때문입니다. |
중세noun Rồi chúng tôi nối chúng lại với nhau như những thầy tu trung cổ. 우리는 그런 것들을 마치 중세의 수도사처럼 함께 꿰어 맞추는거에요. |
더 많은 예 보기
Thành phố Münster thời trung cổ muốn cải cách 중세의 도시 뮌스터가 변화를 추구하다 |
Vào thời Trung Cổ, Tây Ban Nha đã trở thành trung tâm của văn hóa Do Thái. 중세 시대에 스페인은 유대 문화의 중심지로 자리 잡았습니다. 「브리태니커 백과사전」(영문)에서는 이렇게 설명합니다. |
Tôi có thể làm một trang Facebook của thời Trung cổ không? 중세시대의 페이스북을 만들 수 있을까요? |
YNH: Là thập niên 80s, 50s, hay Trung Cổ? 유발: 1980년대였나? 1950년대? 중세시대? |
Đến thời Trung Cổ, bến cảng của thành bị nghẽn bùn và bỏ phế. 중세기 무렵, 살라미스 항은 토사가 쌓여서 버려진 채로 있었습니다. |
Vào thời Trung Cổ, danh của Đức Chúa Trời được biết đến khắp châu Âu. 교인 대다수를 영적인 무지 상태에 빠뜨린 책임이 있고 하느님의 이름에 대해 적의를 나타내고 있기 때문입니다. |
Bây giờ không còn là thời trung cổ nữa. 하지만 제가 앞서 제기한 세가지 질문에는 답할 수 있습니다. |
Vào thời Trung Cổ, các thầy bói chọn một loại đá quý cho mỗi tháng trong năm. 중세의 점쟁이들은 한 해의 각 달마다 그 달에 해당하는 보석을 정하였습니다. |
Cuối thời Trung Cổ, tiếng Castile, hoặc tiếng Tây Ban Nha, bắt đầu thành hình trên bán đảo Iberia. 중세 시대 말에 이베리아 반도에서 카스티야어 즉 스페인어가 체계를 갖추기 시작했습니다. |
9 Càng vào sâu thời kỳ Trung Cổ, Giáo Hội càng chống những bản dịch Kinh-thánh bằng tiếng bản xứ. 9 중세기가 진전되면서, 지역어 성서를 반대하는 교회의 입장은 더욱 단호해졌습니다. |
Quê hương tôi ở Fez, Morocco một trong những thành phố Trung cổ lớn nhất thế giới nằm trong thung lũng sông. 제 고향인 모로코의 페즈는 강 유역 옆에 자리잡은 메디나라는 세계에서 제일 큰 중세 성벽도시를 자랑합니다. |
Đây là một trong những cuốn Kinh Thánh có hình ảnh mang đậm tính chất nghệ thuật nhất vào thời Trung Cổ. 중세 시대에 만들어진 성경 가운데서 ‘리폴 성경’만큼 화려하게 꾸며진 것도 드뭅니다. |
Suốt thời Trung Cổ, một nhóm ký lục người Do Thái được gọi là nhóm Masorete đã tiếp tục truyền thống này. 중세에는 마소라 학자라고 하는 유대인 서기관들이 그 전통을 계속 이어 나갔습니다. |
Ông lấy bằng tiến sĩ luật năm 1889 với luận án tựa đề Lịch sử các Tổ chức Kinh doanh thời Trung Cổ. 1889년 그는 "중세 사업 조직의 역사"라는 제목의 법제사에 대한 박사 논문을 써서 법학 박사 학위를 땄다. |
PETER Không có tiền, về đức tin của tôi, nhưng gleek, - Tôi sẽ cung cấp cho bạn người nhạc si thời trung cổ. 피터 돈, 내 신념, 하지만 gleek은 - 내가 당신에게주지 않습니다 |
Họ đóng vai trò chính trị, quân sự và văn hóa quan trọng ở châu Âu, và thậm chí Cận Đông thời trung cổ. 그들은 중세 유럽과 근동의 역사에서 중요한 정치적, 군사적, 문화적 역할을 하였다. |
Nhưng khi nói đến nhà tù, vẫn như thể chúng ta quay về thời của (nhà văn) Dickens thậm chí là thời Trung cổ. 하지만 교도소에 대해 이야기 하다보면 디킨스의 시대로 돌아간 것 같습니다. 중세 시대가 아니면요. |
Làm sao chúng ta biết giới thẩm quyền tôn giáo trong thời Trung Cổ đã không đại diện đạo đấng Christ của Kinh-thánh? 중세의 종교 당국자들이 성서의 그리스도교를 대표하지 않았음을 어떻게 알 수 있습니까? |
Trong thời Trung Cổ, những người có tinh thần cải cách cảm thấy cần phải lên tiếng chống lại những tệ đoan thái quá ấy. 중세에 개혁 정신이 있었던 사람들은 그러한 지나친 일들에 대해 항의할 필요가 있다고 느꼈습니다. |
Qua đó ông đã góp phần thay đổi bộ mặt tôn giáo Châu Âu và khép lại thời kỳ Trung Cổ ở lục địa này. 그렇게 하여 그는 유럽의 종교적 구도를 바꾸고 유럽에서 중세 시대의 막을 내리는 데 영향을 주었습니다. |
Tuy nhiên, từ thời Trung Cổ, các học giả Công giáo đã nhận ra rằng văn bản tiếng La-tinh của cuốn Vulgate có nhiều thiếu sót. 하지만 중세 시대 이래 가톨릭 학자들은 이미 「불가타」의 라틴어 본문에 문제점이 많다는 것을 알고 있었습니다. |
Trung tâm này khẳng định rằng “việc tạo dựng điều thần học như thế xem ra có vẻ giống như lối suy nghĩ của thời Trung Cổ”. 이 연구소에서는 그러한 “형태의 신학적 조처에서는 중세 시대의 냄새가 난다”고 이의를 제기하였습니다. |
Phòng trưng bày lớn ở Met là một trong những cánh cổng tuyệt vời của thế giới, gây chấn động, giống như nhà thờ thời trung cổ. 메트로 폴리탄 미술관의 그레이트 홀은 세계에서 손꼽히는 웅장한 입구 중 하나입니다. 경외감마저 들 정도죠. 중세의 대성당 처럼 말입니다. |
Nhiều leprosaria, hay bệnh viện phong mọc lên ở thời Trung Cổ; Matthew Paris ước tính trong đầu thế kỷ 13 có khoảng 19.000 bệnh viện ở khắp châu Âu. 마테오 파리는 13세기 초동안 한센병 수용소나 한센병원이 유럽 전역에 19,000개가 있다고 서술했다. |
Lịch sử của Kinh Thánh ở Tây Ban Nha vào thời Trung Cổ cho thấy những kẻ chống đối cố che giấu Lời Đức Chúa Trời qua nhiều cách. 중세 스페인에서 성경이 번역되고 보급된 역사를 보면 알 수 있듯이, 반대자들은 여러 가지 방법으로 하느님의 말씀을 억누르려고 애를 썼습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 Trung Cổ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.