कोई बात नहीं trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कोई बात नहीं trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कोई बात नहीं trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कोई बात नहीं trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là không có chi, không có gì, không sao đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कोई बात नहीं
không có chiPhrase |
không có gìpronoun सचमुच, सिंगापुर सरकार को उनसे डरने की कोई बात नहीं है। Thật vậy, chính quyền Singapore không có gì phải lo sợ về họ. |
không sao đâuPhrase कोई बात नहीं, छोटे से छोटू । Không sao đâu, người lùn à. |
Xem thêm ví dụ
कोई बात नहीं, पापा । Không sao mà, cha. |
इसमें आश्चर्य की कोई बात नहीं कि इनके समान लोगों के लिए “अनन्त अन्धकार ठहराया गया है!” Không ngạc nhiên gì khi “sự tối-tăm mờ-mịt đã để dành” cho những kẻ giống như lời Phi-e-rơ miêu tả! |
कोई बात नहीं । Được rồi. |
कोई बात नहीं । Không sao đâu. |
सचमुच, सिंगापुर सरकार को उनसे डरने की कोई बात नहीं है। Thật vậy, chính quyền Singapore không có gì phải lo sợ về họ. |
आप कहते हैं, “मैं इस बारे में आपसे कोई बात नहीं करना चाहता।” Bạn trả lời: “Con không muốn nói”. |
ईज़ाबेली: हमने फीलिपी को सबकुछ सच-सच बताया, उससे कोई बात नहीं छिपायी। Isabelle: Chúng tôi không che giấu bé Felipe bất cứ điều gì. |
उसकी एक बेटी, बोला कहती है: “मैं अपने पिता से कोई बात नहीं छिपाती। Bola, một trong các cô con gái của anh nói: “Em chẳng giấu giếm cha em bí mật gì. |
(ख) यदि हम पूरी तरह से कोई बात नहीं जान पाते तो समझ हमारी कैसे मदद करेगी? b) Sự suy xét khôn ngoan có thể giúp như thế nào nếu chúng ta không hoàn toàn hiểu một điều nào đó? |
“कोई बात नहीं,” मैंने कहा, “क्या सभी लोग शिक्षण के पेशे से रोज़ी-रोटी कमाते हैं? Tôi nói: “Anh đừng có lo, đâu phải ai cũng tìm kế sinh nhai bằng nghề dạy học đâu. |
लेकिन असल में फिक्र की कोई बात नहीं थी। Nhưng không có lý do gì để lo lắng cả. |
लेकिन अगर उन्होंने हमें मार डाला तो भी कोई बात नहीं, मरना तो है ही।” Nếu họ tha mạng thì chúng ta sẽ sống, còn nếu họ giết thì chúng ta chết”. |
कोई बात नहीं, हम तुम्हारी मरहम-पट्टी करेंगे।” Đừng lo, chúng tao sẽ chữa lành cho mày”. |
इसमें हैरानी की कोई बात नहीं है कि फ़रेब, बेईमानी, और संदिग्ध व्यापार अभ्यास सामान्य बन चुके हैं। Thảo nào mà sự gian lận, bất lương và các thực hành mờ ám trong kinh doanh đã trở nên chuyện thông thường. |
क्या कभी-कभी आपको आज्ञा मानना मुश्किल लगता है?—* अगर हाँ, तो इसमें हैरान होनेवाली कोई बात नहीं। Con có cảm thấy đôi khi khó vâng lời không?—* Nếu có, điều này không có gì đáng ngạc nhiên. |
कोई बात नहीं, छोटे से छोटू । Được rồi người lùn bé nhỏ. |
कोई बात नहीं, छोटे से छोटू । Không sao đâu, người lùn à. |
लेकिन कोई बात नहीं कितनी बुरी दुनिया हो जाता है, आप के खिलाफ नहीं बनना चाहता. क्या तुम? Nhưng dù thế giới có tồi tệ thế nào, anh cũng không muốn chống lại nó đúng không? |
तो फिर इसमें अचरज की तो कोई बात नहीं होनी चाहिए कि दोनों के वर्णन में भिन्नता है। Ta không lấy làm ngạc nhiên khi hai sự tường thuật của họ khác nhau. |
विश्वव्यापी सर्वश्रेष्ठ, यहोवा परमेश्वर के साथ बातें करने से ज़्यादा महत्त्वपूर्ण और कोई बात नहीं हो सकती। Không việc nào quan trọng bằng được nói chuyện với Đấng Thống trị vũ trụ là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
कोई बात नहीं । Không có gì. |
कोई बात नहीं। Nhưng không sao. |
मुझे उनके बारे में कोई बात नहीं करनी थी। Họ dường như chẳng có gì để nói cả. |
कोई बात नहीं. Không thành vấn đề. |
उलटे रेडियो पर घोषणाएँ करके उन्हें यकीन दिलाया गया कि डरने की कोई बात नहीं। Đài phát thanh loan những thông báo để trấn an mà thôi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कोई बात नहीं trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.