कपड़े trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कपड़े trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कपड़े trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कपड़े trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quần áo, cởi quần áo, may, mặc, y phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कपड़े

quần áo

(clothes)

cởi quần áo

(strip)

may

(clothe)

mặc

(clothe)

y phục

(clothes)

Xem thêm ví dụ

आप कपड़े, इंटरनेट, रीयल एस्टेट, और गाड़ियों जैसी सामान्य श्रेणियों के विज्ञापनों पर रोक लगा सकते हैं.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
“बैंजनी कपड़े बेचनेवाली”
“Buôn hàng sắc tía”
उसने उन्हें पीने के लिए जूस दिया और उनके लिए कपड़े का एक ब्रश, छोटे बरतन में पानी और तौलिया ले आयी ताकि वे खुद को साफ कर सकें।
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
(रोमियों १२:२; २ कुरिन्थियों ६:३) अत्यंत बेढंगे या तंग कपड़े हमारे संदेश के महत्त्व को कम कर सकते हैं।
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
यदि प्राचीन देखते हैं कि फुरसत के कार्य के दौरान कुछ लोगों की ऐसे कपड़े पहनने की प्रवृत्ति है, तो अधिवेशन से पहले कृपापूर्ण लेकिन दृढ़ सलाह देना उपयुक्त होगा कि विशेषकर एक मसीही अधिवेशन में उपस्थित होनेवाले प्रतिनिधियों के तौर पर ऐसी पोशाक उपयुक्त नहीं है।
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
इसलिए, अगर परमेश्वर मैदान में उगनेवाले घास-फूस को, जो आज मौजूद है और कल तंदूर की आग में झोंक दिया जाएगा, ऐसे कपड़े पहनाता है, तो अरे कम विश्वास रखनेवालो, वह तुम्हें इससे भी बढ़कर क्यों न पहनाएगा!”
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
यह टोप ज़्यादातर धातु का बना होता था और इसे कपड़े या चमड़े की टोपी के ऊपर पहना जाता था। यह टोप सिर पर होनेवाले ज़्यादातर वार झेल सकता है और ज़्यादा चोट नहीं पहुँचने देता।
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
कपड़ों और सजने-सँवरने में शालीनता दिखाइए
Hãy khiêm tốn trong cách ăn mặc và trang sức
ईथिओपिया में, मैले-कुचैले कपड़े पहने हुए दो व्यक्ति यहोवा के साक्षियों की उपासना करनेवाली जगह में आए।
Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển.
16 अगर वह अपने कपड़े नहीं धोता और नहाता नहीं, तो उसे अपने गुनाह का लेखा देना होगा।’”
16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”.
15 शरीर और कपड़े
15 Giữ thân thể và quần áo sạch sẽ.
उस शाम जब हम मीटिंग में पहुँचे तब हमने उन्हें बताया कि हमारे कपड़े गंदे क्यों हैं। उस आग में हमारा सब कुछ भस्म हो चुका था।
Tại buổi nhóm tối hôm đó, chúng tôi phải giải thích tại sao quần áo chúng tôi mặc lại dơ bẩn—chúng tôi đã mất tất cả.
सन् 1908 में बहन वाइट और उनके जैसे जोशीले प्रचारक, कपड़े की जिल्दवाली इस किताब के छ: खंड, 1.65 अमरीकी डॉलर में लोगों को देते थे।
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
14 हमें ध्यान देना चाहिए कि हम प्रचार या मसीही सभाओं के लिए कैसे कपड़े पहनते हैं।
14 Chúng ta cũng cần để ý đến cách ăn mặc của mình khi đi nhóm họp hoặc tham gia thánh chức.
घर के अंदर की तरफ, छप्पर को ऐसे कपड़े से ढकिए जो घर को कीड़ों से सुरक्षित रखे।
Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh.
उसने झट-से यूसुफ का कपड़ा पकड़ लिया, मगर यूसुफ भाग गया।
Bà nắm lấy áo của cậu, nhưng cậu chạy ra ngoài.
ज़रूरी है (पोशाक और एक्सेसरीज़ > कपड़े और पोशाक और एक्सेसरीज़ > जूते उत्पाद श्रेणियों में मौजूद पोशाक संबंधी ऐसे सभी आइटम के लिए ज़रूरी है जो ब्राज़ील, फ़्रांस, जर्मनी, जापान, यूनाइटेड किंग्डम, और अमेरिका में रहने वाले लोगों पर केंद्रित हैं, साथ ही उन सभी उत्पादों के लिए भी ज़रूरी है जो अलग-अलग आकारों में उपलब्ध हैं)
Bắt buộc (Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng may mặc trong danh mục sản phẩm Apparel & Accessories > Clothing [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo] và Apparel & Accessories > Shoes [Hàng may mặc và phụ kiện > Giày] tập trung vào người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả các sản phẩm có nhiều kích thước)
यशायाह अब बताता है कि युद्ध में इस्तेमाल होनेवाली हर चीज़ कैसे आग में भस्म कर दी जाएगी: “युद्ध में धप धप करने वाले प्रत्येक योद्धा के जूते, और खून में सने कपड़े जलाने के लिए आग का ईंधन ही होंगे।”
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
यह देखते ही अतल्याह ने अपने कपड़े फाड़े और वह चिल्लाने लगी, “यह साज़िश है!
A-tha-li liền xé áo mình và la lên: “Mưu phản!
इनमें से कुछ सिद्धांत ये हो सकते हैं: घर के मुखिया का आदर करना (कुलुस्सियों 3:18, 20); सभी बातों में ईमानदारी दिखाना (इब्रानियों 13:18); बुराई से बैर करना (भजन 97:10); शान्ति कायम करने की कोशिश में रहना (रोमियों 14:19); ठहराए गए अधिकारियों की आज्ञा मानना (मत्ती 22:21; रोमियों 13:1-7); सिर्फ यहोवा को भक्ति देना (मत्ती 4:10); संसार का भाग न होना (यूहन्ना 17:14); गलत सोहबत से दूर रहना (1 कुरिन्थियों 15:33); कपड़ों और बनाव-श्रृंगार में शालीन होना (1 तीमुथियुस 2:9, 10); और दूसरों के लिए ठोकर का कारण न बनना (फिलिप्पियों 1:10)।
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
जाएगा गर्म जल्दी से तुम अगर तुम खुद को दूर ले कपड़े.
Sẽ nhanh hơn nếu bỏ quần áo ra.
मेरा सौतेला भाई मुझे बताता था कि वह भाई और उसकी पत्नी साफ-सुथरे कपड़े पहनते थे, लेकिन वे पैसेवाले नहीं थे।
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
26 गिदोन को सोने की जितनी नथ मिलीं, उनका कुल वज़न 1,700 शेकेल* सोने के बराबर था। इसके अलावा उसे चंद्रहार, गले की लटकन, मिद्यानी राजाओं के बैंजनी रंग के कपड़े और ऊँटों के गले के हार भी मिले।
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
कपड़ों और एक्सेसरी के लिए आगे दी गई शीर्षक स्ट्रक्चर को आजमाएं :
Bạn có thể thử các cấu trúc title [tiêu đề] sau đây cho quần áo và phụ kiện:
फिर छोटे से लेकर बड़े तक, सब लोगों ने टाट ओढ़ा। 6 जब नीनवे के राजा के पास संदेश पहुँचा, तो वह अपनी राजगद्दी से उठा। उसने अपने शाही कपड़े उतारे और टाट ओढ़कर राख पर बैठ गया।
6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कपड़े trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.