कपडे उतारना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कपडे उतारना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कपडे उतारना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कपडे उतारना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cởi quần áo, làm trờn răng, quần áo thường, cột truyện tranh, dải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कपडे उतारना
cởi quần áo(strip) |
làm trờn răng(strip) |
quần áo thường(undress) |
cột truyện tranh(strip) |
dải(strip) |
Xem thêm ví dụ
3 वरना मैं उसके कपड़े उतारकर उसे जन्म के दिन के समान नंगी कर दूँगा, 3 Bằng không ta sẽ lột trần, khiến nó như ngày mới sinh, |
4 स्वर्गदूत ने उनसे जो उसके सामने खड़े थे कहा, “उसके मैले कपड़े उतार दो।” 4 Thiên sứ bèn bảo những vị đứng trước mặt mình: “Hãy cởi bỏ bộ áo dơ bẩn của người”. |
जॉन को पुलिस स्टेशन ले जाया गया जहाँ उसके कपड़े उतारकर उसकी तलाशी ली गयी। Tại đồn cảnh sát, anh phải cởi quần áo để người ta khám xét. |
एक बार हुआ यह कि शिमशोन ने 30 पलिश्तियों को मार गिराया और उनके कपड़े उतार डाले। Một dịp nọ, Sam-sôn giết 30 người Phi-li-tin, cướp lấy áo xống của họ. |
+ 26 वे तेरे कपड़े उतार लेंगे+ और तेरे सुंदर गहने* छीन लेंगे। + 26 Chúng sẽ lột áo ngươi,+ cướp trang sức đẹp đẽ của ngươi. |
(यशायाह 32:11ख-13, NHT) ‘कपड़े उतार और निर्वस्त्र हो’ का मतलब सारे कपड़े उतार देना नहीं है। (Ê-sai 32:11b-13) Nhóm từ “Hãy cởi áo-xống, hãy ở trần” dường như không có ý nói cởi hết quần áo. |
तूने मुझे छोड़ दिया, अपने कपड़े उतारे Ngươi lìa bỏ ta, phơi trần mình ra, |
वह पश्चाताप करने के लिए अपनी राजगद्दी से उठा, अपने शाही कपड़े उतारे और टाट ओढ़कर “राख पर बैठ गया।” Ông rời ngai vàng, thay triều phục và mặc bao gai giống như dân chúng, thậm chí “ngồi trong tro”. |
उस नन को फौरन वहाँ से ले जाया गया और उसके कपड़े उतारकर उसे कोड़े से बुरी तरह पीटा गया। Bà sơ chú ý Kinh Thánh lập tức bị bắt đi, lột hết quần áo và bị quất bằng roi một cách tàn nhẫn. |
वह पश्चाताप करने के लिए अपनी राजगद्दी से उठा, अपने शाही कपड़े उतारे और टाट ओढ़कर “राख पर बैठ गया।” Ông rời ngai vàng, bỏ áo bào và quấn bao gai giống như dân chúng, thậm chí “ngồi trong tro”. |
18 अब झूठे धर्म को पुकार लगायी जाती है: “कपड़े उतार और निर्वस्त्र होकर अपनी अपनी कमर में टाट लपेटो। 18 Vậy tôn giáo giả được kêu gọi: “Hãy cởi áo-xống, hãy ở trần, hãy thắt lưng bằng bao gai. |
गिरफ्तारी से भी ज़्यादा शर्मनाक बात एक इंसान के लिए तब होती थी, जब उसके कपड़े उतारे जाते या उसे कोड़े लगाए जाते थे। Tệ hơn nữa, một người có thể bị lột quần áo hoặc đánh đòn. |
“एक मनुष्य यरूशलेम से यरीहो को जा रहा था, कि डाकुओं ने घेरकर उसके कपड़े उतार लिए, और मारपीटकर उसे अधमूआ छोड़कर चले गए। “Có một người từ thành Giê-ru-sa-lem xuống thành Giê-ri-cô, lâm vào tay kẻ cướp, nó giựt-lột hết, đánh cho mình-mẩy bị thương rồi đi, để người đó nửa sống nửa chết. |
21 एक दिन उसने अंगूरों से बनी मदिरा पी और उसे इतना नशा हो गया कि वह अपने तंबू में कपड़े उतारकर नंगा पड़ा रहा। 21 Khi uống rượu nho, ông bị say và nằm trần truồng giữa lều mình. |
(लूका २२:१४, १५) थोड़ी देर बाद प्रेरित यह देखकर चकित हो जाते हैं कि यीशु उठता है और अपने बाहरी कपड़े उतारकर एक तरफ रखता है। Một chặp sau, các sứ đồ ngạc nhiên khi thấy Chúa Giê-su đứng dậy, cởi áo ngoài ra để một bên. |
उसने आदेश की अवज्ञा करते हुए दो दिन बाद फिर से रानी के कक्ष में तब प्रवेश करने की कोशिश की जब वह अपने कपड़े उतारने वाली थीं। Ông ta chống lại chỉ dụ trên, và hai ngày sau ông ta lại lẻn vào phòng của Nữ vương lúc bà đang thay quần áo. |
तो बात यूँ हुई कि यीशु की नीतिकथा में यात्री को “डाकुओं ने घेरकर उसके कपड़े उतार लिए, और मारपीटकर उसे अधमूआ छोड़कर चले गए।”—लूका १०:३०. Lữ khách trong câu chuyện ví dụ của Chúa Giê-su rốt cuộc “lâm vào tay kẻ cướp, nó giựt-lột hết, đánh cho mình-mẩy bị thương rồi đi, để người đó nửa sống nửa chết” (Lu-ca 10:30). |
इस बार उन्होंने मेरे कपड़े उतारे और उनमें से पाँच लोग करीब एक घंटे तक मुझे पीटते रहे और मेरे सिर पर अपने फौजी जूतों से ठोकरें मारते रहे। Họ lột áo quần tôi ra, và năm người trong bọn họ đánh tôi ngót một giờ, mang giày nhà binh đạp lên đầu tôi. |
31 जब उन्होंने उसका खूब मज़ाक उड़ा लिया, तो वह कपड़ा उतार दिया और उसी के कपड़े उसे पहना दिए। फिर वे उसे काठ पर ठोंकने के लिए ले गए। 31 Cuối cùng, sau khi chế nhạo ngài, họ lột áo choàng ra và mặc lại áo ngoài cho ngài rồi dẫn đi đóng đinh trên cây cột. |
यीशु ने किस्सा इस तरह शुरू की: “एक मनुष्य यरूशलेम से यरीहो को जा रहा था, कि डाकुओं ने घेरकर उसके कपड़े उतार लिए, और मारपीटकर उसे अधमूआ छोड़कर चले गए।” Chúa Giê-su bắt đầu câu chuyện: “Có một người từ thành Giê-ru-sa-lem xuống thành Giê-ri-cô, lâm vào tay kẻ cướp, nó giựt-lột hết, đánh cho mình-mẩy bị thương rồi đi, để người đó nửa sống nửa chết”. |
+ 28 उन्होंने उसके कपड़े उतारकर उसे सुर्ख लाल रंग का एक कपड़ा पहनाया+ 29 और काँटों का एक ताज बनाकर उसके सिर पर रखा और उसके दाएँ हाथ में एक नरकट दिया। + 28 Họ lột áo ngài, khoác lên mình ngài cái áo choàng đỏ,+ 29 bện một vương miện bằng gai rồi đội lên đầu ngài và đặt vào tay phải ngài một cây sậy. |
इस पर यीशु ने उसे एक कहानी सुनायी: ‘एक मनुष्य यरूशलेम से यरीहो को जा रहा था कि डाकुओं ने घेरकर उसके कपड़े उतार लिए और मार-पीटकर उसे अधमूआ छोड़कर चले गए। Chúa Giê-su đáp lại bằng cách đưa ra một minh họa: “Có một người từ thành Giê-ru-sa-lem xuống thành Giê-ri-cô, lâm vào tay kẻ cướp, nó giựt-lột hết, đánh cho mình-mẩy bị thương rồi đi, để người đó nửa sống nửa chết. |
उदाहरण: स्तन, नितंब या धड़ के जोड़ क्षेत्र का क्लोज़-अप, झीने या पारदर्शी कपड़े, धुंधले किए गए शरीर के यौन अंग या कामोत्तेजक मुद्रा बनाते और/या कपड़े उतारते पुरुषों या महिलाओं की इमेज Ví dụ: Hình ảnh cận cảnh ngực, mông hoặc hạ bộ, quần áo mỏng hoặc xuyên thấu, các bộ phận cơ thể gợi dục được làm mờ hoặc hình ảnh nam giới hay phụ nữ tạo dáng và/hoặc khỏa thân theo cách gợi dục |
प्रेम की ज़रूरत को दिखाते हुए, यीशु मसीह ने एक उल्लेखनीय दृष्टान्त बताया: “एक मनुष्य यरूशलेम से यरीहो को जा रहा था, कि डाकुओं ने घेरकर उसके कपड़े उतार लिए, और मारपीटकर उसे अधमूआ छोड़कर चले गए।” Giê-su Christ cho thấy người ta cần tình yêu thương khi ngài kể một chuyện ví dụ đáng lưu ý: “Có một người từ thành Giê-ru-sa-lem xuống thành Giê-ri-cô, lâm vào tay kẻ cướp, nó giựt-lột hết, đánh cho mình-mẩy bị thương rồi đi, để người đó nửa sống nửa chết”. |
फिर छोटे से लेकर बड़े तक, सब लोगों ने टाट ओढ़ा। 6 जब नीनवे के राजा के पास संदेश पहुँचा, तो वह अपनी राजगद्दी से उठा। उसने अपने शाही कपड़े उतारे और टाट ओढ़कर राख पर बैठ गया। 6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कपडे उतारना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.