κρεμαστά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κρεμαστά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κρεμαστά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κρεμαστά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là màn, sự treo, sự treo cổ, bọc vải, trang hoàng bằng vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κρεμαστά
màn(hanging) |
sự treo(hanging) |
sự treo cổ(hanging) |
bọc vải
|
trang hoàng bằng vải
|
Xem thêm ví dụ
Ο υπουργός κρεμάστηκε, ακριβώς εκεί, ξυλοκοπήθηκε μέχρι θανάτου για την ζήτηση μιας νέας εκκλησίας. Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. |
'Εχασες ποτέ έναν άντρα γιατί κρεμάστηκε με χορδή κιθάρας; Trung sĩ, có bao giờ anh mất một tù nhân vì hắn tự treo cổ bằng dây đàn guitar chưa? |
Και όντως κρεμάστηκε. Và ta đã làm thế. |
Χωρίς να θυμάσαι, έχεις κρεμαστεί πάνω σε κάτι φανταστικό. Cậu đang bị đeo đuổi bởi thứ gì đó trong tưởng tưởng mà cậu không thể nhớ được. |
Μπορώ να σου δώσω λίγο σκοινί να κρεμαστείς ή μπορείς απλώς να φύγεις. Tôi có thể đưa ông dây thừng để ông tự treo cổ lên, hoặc là ông có thể lượn. |
Κρεμάστε το παλτό σας. Treo áo của anh lên. |
26 Το βάρος των χρυσών κρίκων της μύτης τους οποίους είχε ζητήσει έφτασε τους 1.700 σίκλους* χρυσάφι, εκτός από τα στολίδια σε σχήμα μισοφέγγαρου, τα κρεμαστά κοσμήματα, τα πορφυρά μάλλινα ρούχα που φορούσαν οι βασιλιάδες του Μαδιάμ, καθώς και τα περιδέραια από τις καμήλες. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
Θα κρεμαστούμε! Quá đơn giản |
Αυτή η κουφάλα θα κρεμαστεί για προδοσία. Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc! |
Για παράδειγμα, επισημαίνουν την προφητεία που καταγράφεται στα εδάφια Αποκάλυψη 11:3, 7, 8, η οποία μιλάει για δύο μάρτυρες που προφητεύουν σε μια “μεγάλη πόλη, η οποία αποκαλείται με πνευματική έννοια Σόδομα και Αίγυπτος, όπου και ο Κύριός τους κρεμάστηκε στο ξύλο”. Thí dụ, họ nêu ra lời tiên tri ghi nơi Khải-huyền 11:3, 7, 8, nói về hai nhân chứng nói tiên tri ở “thành lớn, gọi bóng là Sô-đôm và Ê-díp-tô, tức là nơi mà Chúa hai người cũng đã bị đóng đinh trên thập-tự-giá”. |
Αντί να ειδωλοποιείται, το όργανο πάνω στο οποίο κρεμάστηκε ο Ιησούς θα πρέπει να αντιμετωπίζεται με αποστροφή. Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh. |
Όταν κρεμάστηκε ο Ιούδας, ξέσπασε επίσης καταιγίδα. Ngay cả lúc Judas tự treo cổ, cũng còn có bão nữa là... |
Ο Αρχιεπίσκοπος μου είπε ότι είχε κρεμαστεί. Đức Ông nói với tôi bà ấy đã treo cổ tự tử. |
Εμπνεόμενοι από έναν Κοζάκο ονόματι Πουγκατσιόφ, με την εμφατική κραυγή του "Κρεμάστε όλους τους γαιοκτήμονες", οι εξεγερμένοι απείλησαν να καταλάβουν τη Μόσχα πριν συντριβούν αμείλικτα. Lấy cảm hứng từ một Cossack tên là Pugachevsky, với tiếng kêu mạnh mẽ của "Treo tất cả các chủ nhà!", các phiến quân đe dọa sẽ đưa Moskva trước khi họ bị đàn áp tàn nhẫn. |
Κατάσχεστε το χάρτη και κρεμάστε τον! Tịch thu bản đồ và đến giá treo cổ với hắn. |
Το πορτρέτο θα ξεκρεμαστεί... κι ο άνθρωπος θα κρεμαστεί. Hạ các tấm chân dung... treo cổ con người thật. |
Ο ένας άγγελος τους λέει: «Μη φοβάστε, γιατί ξέρω ότι ψάχνετε τον Ιησού που κρεμάστηκε στο ξύλο. Một trong hai thiên sứ nói với họ: “Đừng sợ, tôi biết các chị đang tìm Chúa Giê-su, người đã bị xử tử trên cây cột. |
Προσθέτοντας το κρεμαστό μικρόφωνο, ακούστηκε κάπως έτσι: Thêm vào cái mic ở phía trên, nó nghe khá giống với cái này: |
+ Ψάχνετε τον Ιησού τον Ναζωραίο που κρεμάστηκε στο ξύλο. + Tôi biết các chị đang tìm Chúa Giê-su người Na-xa-rét đã bị xử tử trên cây cột. |
Η Μαίρη Σεράτ καταδικάσθηκε και κρεμάστηκε γιατί προμήθευε τον Μπουθ με όπλα. Mary Surratt đã bị kết án và treo cổ vì đã cung cấp cho Booth một khẩu súng trường và ống nhòm. |
Στην πραγματικότητα, δεν υπήρχε κανείς να δει, αλλά οι δούλοι, και όταν ο Δάσκαλος τους ήταν μακριά έζησαν μια πολυτελή ζωή κάτω από σκάλες, όπου υπήρχε μια τεράστια κουζίνα, κρεμάστηκε για με λαμπρό ορείχαλκο και κασσίτερο, καθώς και ένα μεγάλο αίθουσα υπαλλήλων ", όπου υπήρχαν τέσσερις ή πέντε πλούσια γεύματα καταναλώνονται κάθε μέρα, και όπου μια μεγάλη ζωντανή romping συνέχισε η κα Medlock όταν ήταν έξω από το δρόμο. Trong thực tế, không có ai nhìn thấy nhưng các công chức, và khi chủ nhân của mình đã được đi họ sống một cuộc sống sang trọng bên dưới cầu thang, nơi có một nhà bếp khổng lồ treo về đồng sáng và thiếc, và một lớn công chức, hội trường, nơi có bốn hoặc năm bữa ăn phong phú ăn mỗi ngày, và nơi mà rất nhiều sinh động chuyện ấy tiếp tục khi bà Medlock được ra khỏi con đường. |
Μερικές μέρες προτού ο Ιησούς κρεμαστεί στο ξύλο, τον πλησίασαν οι μαθητές του και τον ρώτησαν για το μέλλον. Vài ngày trước khi Chúa Giê-su bị đóng đinh trên cây khổ hình, môn đồ đã hỏi ngài về tương lai. |
Δημοσιεύτηκε νόμος στα Σούσα, και οι 10 γιοι του Αμάν κρεμάστηκαν. Thế là một luật được ban ra tại Su-san, và mười con trai của Ha-man bị treo lên. |
Συγκλήθηκε γενική συνέλευση, και μερικοί απαιτούσαν να κρεμαστεί για να φοβηθούν όποιοι θα ήθελαν να προσχωρήσουν στη θρησκεία του και να εγκαταλείψουν τα τοπικά έθιμα. Người ta triệu tập một cuộc họp, và nhiều người la hét đòi treo cổ anh để cảnh cáo những ai dám từ bỏ phong tục địa phương cũng như có ý định gia nhập tôn giáo của anh. |
Όταν ο Τσάνεϊ συλληφθεί, θα έρθει στο Φορτ Σμιθ για να κρεμαστεί. Khi Chaney bị bắt hắn sẽ bị đưa đến Fort Smith để treo cổ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κρεμαστά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.