labirinto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ labirinto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labirinto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ labirinto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Mê cung, mê cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ labirinto

Mê cung

noun

Porque as pessoas que éramos antes do labirinto já não existem.
Con người chúng ta trước khi vào Mê Cung không còn tồn tại nữa.

mê cung

noun

Esta bússola giratória ao captar a luz indicará o caminho para o labirinto.
Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.

Xem thêm ví dụ

E este labirinto é a única maneira que um humano... pode viajar até o submundo e chegar ao coração de Tártaro.
mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus.
O centro do labirinto.
Trung tâm của mê cung.
Lá dentro, somos como um rato num labirinto, nem sequer vemos o topo.
Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi.
Seguiste o rasto à única puta que nos pode conduzir ao guardião do labirinto.
Việc cậu lần theo con điếm đó có thể dẫn chúng ta tới kẻ gác cửa của mê cung.
Precisa passar pelos labirintos na saída.
Nhưng lúc ra lại phải băng qua mê cung
Venham minhas crianças corajosas, para o horripilante labirinto de Halloween.
Đến đây nào những đứa trẻ dũng cảm! Hãy đến với mê cung ghê rợn này!
Vemos aqui um rato a tentar sair dum labirinto.
Và bạn đang thấy ở đây là một con chuột đang giải một mê cung.
Tiraram-nos do Labirinto e nos trouxeram para cá.
Họ đưa chúng tôi ra khỏi Mê Cung và tới đây.
E, de repente, perdemos o chão de vista, e também perdemos de vista o céu, e estamos num labirinto tridimensional no ar. cheio de jardins suspensos de fetos a crescer em terra, que alberga todo o tipo de pequenos organismos.
Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ.
Os seus assessores políticos o enredavam com facilidade em labirintos teóricos.
Những cố vấn chính trị của chàng dễ dàng lái chàng vào những mê cung lý thuyết.
Qual é o objetivo do labirinto?
Nhiệm vụ của một Labyrinth là gì?
Funciona assim: todas as noites, quando o labirinto se transforma, abre-se uma secção nova.
Cách vận hành của nó là mỗi đêm khi Mê Cung thay đổi, Nó mở ra một khu vực mới.
Mataste a minha mulher, destruíste a minha árvore genealógica, só para perseguir um maldito labirinto.
Mày giết vợ tao, cắt xén gia phả nhà tao nghiêm trọng chỉ để theo đuổi cái mê cung chết tiệt nào đó.
Esta bússola giratória ao captar a luz indicará o caminho para o labirinto.
Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.
O labirinto da mente.
cung của trí óc.
E foi aí que o labirinto se revelou para mim.
Và đó là lúc mê cung hiện ra trước mắt ta.
Bem, como eu fiz todo o trabalho no labirinto, talvez um de vocês possa nos guiar agora.
Với những gì tôi đã làm ở mê cung, có lẽ một người khác nên dẫn đường từ giờ.
Ele tem um labirinto em sua pele
Anh ta có một tấm bản đồ trên cơ thể
Ela revelou o vídeo de conclusão do lançamento, e inspiração através de uma descrição do vídeo citação dizendo, "heyy a todos os meus fãs! então eu os meus amigos estavamos entediados e estávamos realmente canalizar de cerca dos anos 80 (Tron, David Bowie em Labirinto, e A Vingança dos Nerds.) e fizemos este novo vídeo para tirar tudo, ele foi realmente divertido de fazer.
Cô tiết lộ vì sao video được quay và ý tưởng của video trong một lời mô tả trên twitter nói rằng, "mọi người ơiii! tôi và bạn tôi cảm thấy chán và bật những bộ phim năm 80 lên xem (Tron, David Bowie trong Labyrinth và Revenge of the Nerds.) chúng tôi đã có rất nhiều ý tưởng hay và quay một video mới cho take it off. chúng tôi đã rất vui. mong là mọi người đều thích nó".
Vejo que descobriu o centro do labirinto.
Có vẻ như anh đã tìm thấy trung tâm của mê cung rồi.
Um labirinto não é um dédalo, Roman.
Mê cung khác mê lộ nhiều lắm, Roman.
Em outras palavras, as ordens do Senhor não constituem um exaustivo labirinto de barreiras subaquáticas que precisamos aprender a suportar a contragosto nesta vida para sermos exaltados na vida vindoura.
Nói cách khác, các lệnh truyền của Chúa không phải là một số các hạn chế khó khăn mà chúng ta phải học cách chịu đựng trong cuộc sống này để có thể được tôn cao trong cuộc sống mai sau.
Então, o modo como você se sente sobre as coisas — o que as suas emoções e a sua consciência lhe dizem — se tornará “um guia mais seguro nesse imenso labirinto de opiniões humanas”, disse Rousseau. — História da Filosofia Ocidental, em inglês.
Sau đó, điều mà bạn cảm thấy—điều mà xúc cảm và lương tâm của bạn mách bảo—sẽ trở thành “sự hướng dẫn chắc chắn trong vô vàn quan điểm phức tạp của loài người”, ông Rousseau đã nói thế.—History of Western Philosophy (Lịch sử triết học Tây Phương).
Caso levemos as nossas projecções, é melhor não sabermos os detalhes do labirinto
Phòng khi ai đó trong chúng ta đưa các ảnh chiếu của mình vào, chúng ta không muốn họ biết các chi tiết của mê cung
Eventualmente, desvendaste o labirinto dele, Dolores.
Cuối cùng, cô đã giải được mê cung của ông ấy, Dolores.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labirinto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.