lagoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lagoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lagoon trong Tiếng Anh.
Từ lagoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá, Phá, đầm phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lagoon
pháverb (shallow body of water) Draped in thick vegetation, Madera cradles a misty lagoon in its crater. Có một phá mù sương trong miệng núi lửa này. |
Phánoun (shallow body of water separated from larger body of water by a barrier) Draped in thick vegetation, Madera cradles a misty lagoon in its crater. Có một phá mù sương trong miệng núi lửa này. |
đầm phánoun We've tried the whole lagoon. Rồi cả bên đầm phá nữa. |
Xem thêm ví dụ
Anaerobic lagoons produce biogas from manure, while biogas reactors can be used for manure or plant parts. Các đầm kỵ khí tạo ra khí sinh học từ phân chuồng, trong khi các lò phản ứng biogas có thể được sử dụng cho phân chuồng hoặc các bộ phận của cây trồng. |
The first record from the Mediterranean Sea was made in 1993, when the species was discovered in the Venetian Lagoon (north-eastern Italy), although it is thought to have been living there since the late 1970s. Ghi nhận lần đầu ở Địa Trung Hải là vào năm 1993, chúng được phát hiện ở phá Venezia (miền bắc-đông Ý), dù chúng có lẽ đã sống ở đây từ cuối thập kỷ 1970. |
New ports were built, including those at Malamocco and Torcello in the Venetian lagoon. Các cảng mới được xây dựng, bao gồm cả những cảng ở Malamocco và Torcello trong vùng Phá Venezia. |
The water in the lagoon averages 3.7 meters in depth, and the water level of the lagoon is about 12 cm above that of the Baltic. Nước trong vùng đầm phá Kursh có độ sâu trung bình 3,7 mét, và mực nước của đầm phá cao hơn khoảng 12 cm so với vùng biển Baltic. |
Her guns sank a small enemy craft inside the lagoon and the next two days assisted troops ashore with close-in fire support. Các khẩu pháo của nó đã một tàu nhỏ đối phương trong vũng biển, và trong hai ngày tiếp theo đã trợ giúp lực lượng trên bờ bằng hỏa lực pháo hỗ trợ. |
A feasibility study by the United States Operations Mission (USOM) looked at drawing new water supply from the Prek Tuk Sap and existing lagoons; these were subsequently improved (cut off from the sea) and used as the initial source for town supply. Một nghiên cứu khả thi của Cơ quan điều hành Hoa Kỳ (USOM) đã xem xét việc cung cấp nguồn cung cấp nước mới từ Prek Tuk Sap và các đầm phá hiện có; sau đó được cải thiện (cắt từ biển) và được sử dụng làm nguồn cung cấp thị trấn ban đầu. |
Inhabitants of Ahus Island, Manus Province, Papua New Guinea, have followed a generations-old practice of restricting fishing in six areas of their reef lagoon. Cư dân đảo Ahus, tỉnh Manus, Papua New Guinea, theo một truyền thống kéo dài đã hàng thế hệ về việc hạn chế đánh cá tại 6 vùng trong phá rạn san hô của họ. |
Aquileia was founded as a colony by the Romans in 180/181 BC along the Natiso River, on land south of the Julian Alps but about 13 kilometres (8 mi) north of the lagoons. Aquileia đã được thành lập như là một thuộc địa của La Mã vào năm 180-181 TCN (BC) dọc theo sông Natiso, trên phần đất liền phía nam của dãy núi Julian Alps, cách vùng đầm phá ven biển khoảng 13 km (8 dặm) về phía bắc. |
From the Coca to the Amazon it runs through a forested plain where not a hill is visible from the river - its uniformly level banks being only interrupted by swamps and lagoons. Từ Coca, sông chảy qua một vùng đồng bằng rừng rậm và từ sông ta không thể nhìn thấy một ngọn núi nào - đôi bờ sông chỉ bị gián đoạn khi gặp các đầm lầy và đầm phá. |
A small team of mercenaries arrives on the abandoned Isla Nublar to collect DNA from the remains of the Indominus rex at the bottom of the park's lagoon. Không lâu sau các sự kiện của Jurassic World, một nhóm lính đánh thuê đến hòn đảo Isla Nublar bị bỏ hoang để thu thập DNA từ phần còn lại của con Indominus rex ở đáy đầm phá của công viên. |
If pollution of their environment is not taken care of, Tahiti and the other islands will not be the land of lush flora and fauna and crystal blue lagoons.” Nếu không lo xử lý tình trạng ô nhiễm môi trường, Tahiti cùng các hải đảo khác sẽ không còn là xứ phong phú động, thực vật và là những vùng biển xanh trong vắt nữa. |
He gave the bay a name meaning "Bay of the Rock", which was changed in Portugal to Bahia de Lagoa or Bay of the Lagoon, and which eventually became Algoa Bay. Ông đặt cho vịnh một cái tên có nghĩa là "Vịnh đá", được đổi ở Bồ Đào Nha thành Bahía de Lagoa hoặc Vịnh đầm phá, và cuối cùng trở thành Vịnh Algoa. |
There are more than 100 permanent riverine lagoons in the park. Có hơn 100 đầm lầy ven sông vĩnh viễn trong vườn quốc gia này. |
I went down to a remote lagoon in Australia, hoping to see the Earth the way it was three billion years ago, back before the sky turned blue. Tôi đi xuống một hồ nước mặn hẻo lánh ở Australia, hy vọng nhìn thấy Trái Đất như nguyên thủy của nó 3 triệu năm trước, trước khi bầu trời chuyển thành màu xanh. |
Her Marine escort secured the channel islets at the entrance of Majuro Lagoon on the night of 30 to 31 January 1944 and later took the islands on the east side of Kwajalein Lagoon. Lực lượng Thủy quân Lục chiến đã chiếm đóng các đảo nhỏ thuộc lối ra vào vũng biển Majuro trong đêm 30-31 tháng 1 năm 1944, và sau đó chiếm các đảo về phía đông vũng biển Kwajalein. |
After reaching Eniwetok on 17 July, the warship spent the next 11 days undergoing repairs and then stood out of the lagoon on 28 July to screen another task unit on its voyage to Saipan. Sau khi đi đến nơi vào ngày 17 tháng 7, nó trải qua 11 ngày tiếp theo được sửa chữa, rồi khởi hành từ vũng biển vào ngày 28 tháng 7 để hộ tống một đội đặc nhiệm khác trên đường đến Saipan. |
A large number of the inhabitants moved to the coastal lagoons, looking for a safer place to live. Một số lượng lớn cư dân di chuyển đến các đầm phá ven biển, tìm kiếm một nơi an toàn hơn để sinh sống. |
Jovovich gained attention for her role in the 1991 romance film Return to the Blue Lagoon, as she was then only 15. Jovovich đã thu hút sự chú ý khi đống vai diễn phim lãng mạn năm 1991 Return to the Blue Lagoon, khi cô mới 15 tuổi. |
Before dawn on the 31st, she put reconnaissance troops ashore at Gehh (from where they moved to Ninni) and at Gea to control the Gea Pass into the southern end of the lagoon. Trước lúc bình minh ngày 31 tháng 1, nó tung lực lượng trinh sát lên bờ tại Gehh, nơi mà từ đó họ di chuyển đến các đảo Ninni và Gea để kiểm soát eo biển Gea thuộc phần phía Nam của vùng biển Kwajalein. |
Makin Airport, located immediately northeast of Makin Village, between the lagoon and the sea, has ICAO code NGMN and IATA code MTK. Sân bay Makin, nằm ngay phía đông bắc của làng Makin, giữa đầm phá và biển, có mã ICAO là NGMN và mã IATA là MTK. |
Before Nigeria became a country, fisherpeople from the inland creeks started to come down the Lagos lagoon and establish villages along the coast. Trước khi Nigeria trở thành một quốc gia, ngư dân từ những nhánh sông nội địa bắt đầu đổ về đầm phá Lagos và hình thành nên những ngôi làng dọc bờ biển. |
With a surface of 275 square kilometres (106.2 sq mi), it is by far the largest lagoon in Tuvalu. Với diện tích 275 kilômét vuông (106,2 sq mi), đây là rạn san hồ vòng rộng nhất Tuvalu. |
The Lagoon Nebula is estimated to be between 4,000-6,000 light-years from the Earth. Tinh vân Lagoon cách Trái Đất vào khoảng từ 4.000 đến 6.000 năm ánh sáng. |
Venice became home to an extremely wealthy merchant class, who patronized renowned art and architecture along the city's lagoons. Venice trở thành nhà của một tầng lớp thương nhân cực kỳ giàu có, người bảo trợ nghệ thuật và kiến trúc nổi tiếng dọc theo đầm phá của thành phố. |
Their journey West, known as Der Treck ("The Flight"), sent the horses on a dangerous journey in frigid conditions across the frozen Vistula lagoon without proper rations or shelter. Chuyến đi của họ về phía Tây, được gọi là Der Treck ("The Flight"), gửi những con ngựa trên một cuộc hành trình nguy hiểm trong điều kiện băng giá trên đầm phá Vistula đông lạnh mà không có khẩu phần ăn thích hợp hoặc nơi trú ẩn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lagoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lagoon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.