लैंगिकता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ लैंगिकता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लैंगिकता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ लैंगिकता trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ लैंगिकता
tình dụcnoun आजकल ज़्यादातर अश्लील मज़ाक लैंगिकता से जुड़े होते हैं। Ngày nay, hầu hết sự giễu cợt tục tĩu đều liên quan đến tình dục. |
Xem thêm ví dụ
अपने जीवन-साथी को छोड़ किसी और के लिए लैंगिक इच्छाएँ रखना क्यों परमेश्वर को मंज़ूर नहीं है? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
अगर कोई अपने साथी के अलावा किसी और के साथ लैंगिक संबंध रखता है, सिर्फ तब बाइबल तलाक की इजाज़त देती है।—मत्ती 19:9. Kinh Thánh cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội gian dâm.—Ma-thi-ơ 19:9. |
ख़ुद से पूछिए: ‘मुझे किस तरह की लैंगिक दुष्कामना को मार डालना चाहिए? Bạn hãy tự hỏi: ‘Có những loại ham muốn tình dục nào mà tôi phải làm chết hoàn toàn? |
एक पति के साथ लैंगिक संबंध रखने का हक सिर्फ उसकी पत्नी का है। और ऐसा ही हक एक पति का अपनी पत्नी पर है। Quan hệ với chồng là một đặc quyền của người vợ, người chồng cũng chỉ có đặc quyền ấy với vợ mình mà thôi. |
लैप डांसिंग एक ऐसा नाच होता है, जिसमें एक नाचनेवाली या नाचनेवाला करीब-करीब नंगे बदन, ग्राहक की गोद में बैठकर लैंगिक तौर पर उत्तेजित करनेवाला नाच करता है। Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”. |
मानवी इतिहास में पहले कभी हिंसा, भूत विद्या, और लैंगिक अनैतिकता इस हद तक प्रदर्शित नहीं किए गए। Không bao giờ trong lịch sử loài người có sự hung bạo, đồng bóng, tà thuật và tình dục vô luân được phô trương đến mức độ này. |
घरेलु हिंसा और लैंगिक दुर्व्यवहार: संयुक्त राष्ट्र की एक रिपोर्ट में बताया गया है, ‘हर तीन में से एक स्त्री के साथी ने कभी-न-कभी उसे ज़रूर मारा-पीटा है या उसके साथ ज़बरदस्ती की है। BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”. |
आज मीडिया के ज़रिए बड़ी चालाकी से ऐसी जानकारी दी जा रही है जिससे नाजायज़ लैंगिक संबंधों, ड्रग्स, हिंसा और तंत्र-मंत्र को बढ़ावा दिया जाता है। Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật. |
जब आनड्रे को अस्पताल में रात को काम करना पड़ता था, तो उसके साथ काम करनेवाली डॉक्टर और नर्स बार-बार उसके तकिए पर प्रेम-पत्र चिपकातीं और उसे उनके साथ लैंगिक संबंध रखने का बुलावा देतीं। Khi anh trực ca đêm tại bệnh viện, những nữ đồng nghiệp nhiều lần ghim những lá thư có hình trái tim trên gối của anh, mời mọc anh quan hệ với họ. |
एक लड़की की मिसाल पर गौर कीजिए जिसने नाजायज़ लैंगिक संबंध रखे थे और अपने इस पाप को दूसरों से छिपाए रखा था। Hãy xem xét trường hợp của một chị trẻ lén lút phạm tội vô luân. |
जब यहोवा ने उसके शाप को आशीर्वाद में बदल दिया, तब उसने मोआब के राजा बालाक के साथ मिलकर एक साज़िश रची। उन्होंने बहुत-से इस्राएलियों को मूर्तिपूजा और लैंगिक अनैतिकता में फाँसने के लिए जाल बिछाया और कामयाब भी रहे। Khi Đức Chúa Trời biến lời rủa sả thành lời chúc phước, Ba-la-am đã cộng tác với Vua Ba-lác của Mô-áp dụ dỗ nhiều người Y-sơ-ra-ên thờ hình tượng và phạm tình dục vô luân. |
पादरी छोटे बच्चों के साथ लैंगिक दुर्व्यवहार कर रहे हैं—और ऐसी वारदातें कम नहीं हैं। Trong nhiều trường hợp, các linh mục sách nhiễu tình dục các trẻ em. |
हालाँकि यहूदा ने एक औरत को वेश्या समझकर उसके साथ लैंगिक संबंध रखा, मगर असल में वह वेश्या नहीं थी। Tuy Giu-đa đã có quan hệ tính dục với người đàn bà mà ông tưởng là một kỵ nữ, nhưng thực ra bà không phải là một người như vậy. |
यह लाल लकीरे मै हूँ और नीली लकीरे लैन्गिक और उम्र के सामान कंट्रोल है Đường màu đỏ là của tôi, và đường màu xanh là người đối chứng cùng giới thính và tuổi. |
कनानियों के मंदिरों में लैंगिक कामों के लिए अलग कमरे बनाए जाते थे, मगर मूसा की कानून-व्यवस्था में साफ लिखा था कि जो इंसान अशुद्ध अवस्था में है, उसे मंदिर में पैर रखने की इजाज़त नहीं थी। Trong khi đền thờ của người Ca-na-an có các phòng dành riêng cho hoạt động tính dục, Luật Pháp Môi-se quy định rằng những người trong tình trạng ô uế thậm chí không được vào đền thờ. |
यूसुफ ने अपने मन में लैंगिक इच्छा पैदा होने ही नहीं दी। Giô-sép đã không để cho sự cám dỗ tình dục thắng mình. |
२ स्कूल में या स्कूल के बाहर, आप पर विवाह-पूर्व लैंगिक सम्बन्ध, अश्लील भाषा, तम्बाकू, और नशीले पदार्थों का दुष्प्रयोग के संदूषित करनेवाले प्रभावों की मानो बमवर्षा होती है। 2 Trong và ngoài phạm vi học đường, em liên tục chứng kiến những ảnh hưởng độc hại của những hành vi tình dục trước hôn nhân, nói năng thô tục, nghiện thuốc lá và ma túy làm điều tổn hại đến hạnh kiểm tốt của em đã có từ trước. |
१० शुक्र है कि बाइबल में लैंगिक आचरण के क्षेत्र में स्पष्ट मार्गदर्शन है, और वॉचटावर सोसाइटी ने यह दिखाते हुए काफ़ी सहायक जानकारी प्रकाशित की है कि यह मार्गदर्शन इस आधुनिक संसार में अभी-भी लागू होता है। 10 May thay, Kinh-thánh có sự hướng dẫn rõ ràng về mặt đạo đức tình dục, và Hội Tháp Canh có xuất bản nhiều tài liệu hữu ích cho thấy rõ sự hướng dẫn này vẫn còn áp dụng trong thế giới tân tiến. |
(कुलुस्सियों 3:5, 6) गंदी लैंगिक भूख के मामले में ‘अपने अंगों को मार डालने’ के लिए ज़रूरी होता है कि पहले एक व्यक्ति के दिल में यहोवा परमेश्वर के लिए गहरा प्यार हो। (Cô-lô-se 3:5, 6) Về vấn đề ham muốn tình dục ô uế, người nào muốn ‘làm chết các chi-thể của mình’ cần vun trồng tình yêu thương mạnh mẽ với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
मिसाल के तौर पर, हम लैंगिक अनैतिकता से बचते हैं। Thí dụ, nghe theo những lời nhắc nhở của Ngài giúp chúng ta tránh bị lôi cuốn vào tình dục vô luân. |
नाजायज़ संबंध रखना एक घोर पाप है। ऐसा कहने की सबसे बड़ी वज़ह यह है कि यहोवा, जिसने जीवन दिया है और इंसानों में लैंगिक इच्छा पैदा की है, उसकी नज़रों में यह एक गंभीर अपराध है। Lý do cơ bản khiến tính dục vô luân là sai trái là vì trước mắt Đức Giê-hô-va—Đấng ban cho con người sự sống và khả năng tính dục—điều này không được chấp nhận. |
उदाहरण के लिए, एक अनुमान कहता है कि १० प्रतिशत से ज़्यादा पादरीवर्ग लैंगिक दुराचार में शामिल रहा है। Thí dụ, ước chừng có hơn 10 phần trăm các tu sĩ dính líu vào hành vi vô luân. |
कानून-व्यवस्था में लैंगिक संबंधों और बच्चे के जन्म के बारे में क्या कानून दिए गए थे, और इनसे क्या लाभ होता था? Luật Pháp giao ước gồm những luật lệ nào về quan hệ tính giao và sinh sản? Các luật như thế mang lại những lợi ích nào? |
क्योंकि इन्हें मानकर पति-पत्नियों ने अपनी लैंगिक इच्छाओं पर काबू पाना सीखा। Khi làm theo những điều luật đó, vợ chồng biết kiểm soát tình dục. |
जब लैंगिक संबंध की बात आती है, तो बाइबल इस बारे में खुलकर बताती है। KINH THÁNH không mập mờ khi nói đến quan hệ tính dục. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लैंगिकता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.