lamer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lamer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lamer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lamer
mauadjective adverb |
Xem thêm ví dụ
Muéstrame cómo lamer Đâu, liếm thử ba xem |
Y finalmente, el aparato bucal para masticar es una combinación de mandíbulas y una probóscide con una estructura en forma de lengua en la punta para lamer el néctar. Cuối cùng, phần phụ miệng nhai là sự kết hợp của hàm trên và vòi cùng với một kết cấu giống như lưỡi ở đầu đỉnh để hút mật hoa. |
Barney, tras conocer a alguien que trabaja en seguridad para la Campana de la Libertad, decide que sería "legendario" lamer la punta. Barney sau đó đã gặp một bảo vệ của Chuông Tự do và cho rằng sẽ rất "huyền thoại" khi họ liếm chiếc chuông này. |
Prefiero lamer pezuñas hendidas a dejar que hagas caso a Clarisse. Tớ sẽ liếm móng bò... trước khi để cậu nghe lời Clarisse thay vì nghe lời bọn tớ. |
Y lamer no está reservado para las partes más obvias del cuerpo. Và liếm không chỉ một bộ phận cơ thể cá biệt nào. |
2 SIERVO Pardiez, señor- tis un cocinero enfermo que no puede lamer sus propios dedos: por tanto, que no puede lamerse los dedos no va conmigo. 2 người đầy tớ Marry, thưa ông, ́tis nấu ăn bị bệnh mà không thể liếm ngón tay của mình: do đó ông không thể liếm ngón tay của mình không phải với tôi. |
Un animal que te lamerá la mano, solo para saborearla antes de morderte. Con thú có khi liếm tay ngươi là để thử vị trước khi nó cắn. đấy |
¡ Oh, voy a lamer el arcoiris! Tôi sẽ liếm một cái |
Este particular salió del bosque para lamer a este chico y se acurrucó alrededor del fuego para dormir. Cá thể này ra khỏi rừng để liếm cậu bé này là nằm cuộn tròn quanh đống lửa để ngủ. Một con vật hoang dã |
Vamos a correr a la playa, completamente desnudos, y te voy a lamer tu piel salada. Hãy chạy trên bãi biển, hoàn toàn trần truồng, và anh sẽ liếm làn da mặn mà của em. |
Este particular salió del bosque para lamer a este chico y se acurrucó alrededor del fuego para dormir. Họ nói rằng chúng rất tuyệt vời, thân thiện. Cá thể này ra khỏi rừng để liếm cậu bé này là nằm cuộn tròn quanh đống lửa để ngủ. |
Iré a tu cama por la noche... y te lameré la vagina. Tao sẽ lẻn vào giường của mày lúc nửa đêm và tao liếm lồn mày. |
Nada de lamer pepinos aquí. Không được về nhà quay tay đâu đấy. |
Lamer suavemente, lenguetazos sensuales, dibujar líneas en la piel del amante, por todos lados. Liếm nhẹ, gợi cảm và liếm dọc trên da của người yêu, đều có tác dụng. |
Como si, por ejemplo, para tener un orgasmo una mujer se hace lamer la vulva por un gato o por un perro. O si manosea el órgano sexual de un animal hasta hacerlo eyacular. Thí dụ, để đạt được khoái cảm một người đàn bà bắt một con chó hay một con mèo liếm âm hộ của mình hay vuốt ve cơ quan sinh dục của một con thú cho tới khi nó xuất tinh. |
Vamos al supermercado a lamer la carne. Hãy vào siêu thị và liếm thịt! |
Mis brazos no se enderezan por completo, pero puedo lamer mi codo. Cánh tay tôi không thể duỗi hoàn toàn. |
Acaba de lamer ese. Và nó vừa liếm một cái. |
¿La cachorra que siempre te tumba y te trata de lamer? Cô sói con lần nào cũng vồ lấy và liếm cháu ấy hả? |
¿No más culos que lamer? Hết quần lót ngửi à? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lamer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.