lápida trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lápida trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lápida trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lápida trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bia mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lápida
bia mộnoun Vengo a aconsejar al lapidario sobre su lápida. Giờ ta tới đây để làm lại bia mộ cho nó. |
Xem thêm ví dụ
“Por favor, que no queden sillas vacías”, son palabras inscritas en una lápida (70). Câu “Xin đừng để trống cái ghế nào cả” được khắc trên tấm bia mộ (70). |
Lápida de Shum Suet. Ông gia Thẩm Tuyết |
Esta es la lápida por Gaozu. Linh vị của Cao Tổ hoàng đế thật ra nằm ở đây |
Era que el Premio Nobel era la lápida de todo gran trabajo, y se me quedó grabado porque había ganado 35 concursos de 36 en que participé durante 11 años, y me volvió loco Nó là về giải Nobel là bia mộ cho những công trình vĩ đại, và nó có lý vì tôi đã thắng 35/ 36 cuộc thi mà tôi từng tham gia trong hơn 11 năm. Và nó khiến tôi thấy ngu ngốc. |
Me es sagrada la lápida que he hecho para colocar donde yace su cabeza. Ngôi mộ mà tôi đã cho làm để bao bọc đầu của ông thì rất thiêng liêng đối với tôi. |
Fue tan efectivo el esfuerzo por integrar a los africanos en la cultura de Roma que las lápidas se adornaban con tríadas de dioses africanos y romanos. Mưu kế nhằm khiến người châu Phi hòa nhập với văn hóa La Mã hiệu quả đến mức trên những bia mộ thường có hình thần bộ ba, gồm các thần của dân bản địa và La Mã. |
La lápida que falta. Bia mộ cuối cùng trên đồi. |
Nunca pensé que me perdería la Lápida. Anh nghĩ mình chưa muốn chết đâu. |
Linneo añadió un tercer reino del mundo natural en 1766; Lapides o 'piedras'. Linnaeus đã thêm một giới thứ ba của thế giới tự nhiên vào năm 1766; Lapides (đá). |
Pero lo que esa lápida debería haber dicho era, en una vida alternativa, lo que debería haber dicho si eso era la mayor expresión de tu talento: "Aquí yace el último premio Nobel, laureado en física, que formuló la Teoría de la Gran Unificación y demostró la viabilidad del empuje por curvatura". Nhưng trên bia mộ đó nên viết là, trong một cuộc đời khác, điều nên đề cập đó là nếu bạn đã phát huy hết tài năng của mình, "Nơi đây yên nghỉ cuối cùng người được giải Nobel vật lí, người đã hoàn tất Thuyết Đại Thống Nhất và chỉ ra tính thực tiễn của kĩ thuật warp drive." |
¿ Tiraste la maldita lápida? Chết tiệt cậu lại thả tombstone làm các đ. x. x gì vậy? |
No puedo ni comprar una lápida decente. Tôi không có tiền để mua một cái bia mộ đàng hoàng. |
La lápida se trasladará mañana. Ngày mai tấm bia sẽ được chuyển đi. |
En Inglaterra, se colocaban a veces relojes de arena dentro de los ataúdes, y han aparecido grabados en las lápidas durante siglos. Ở Anh, đồng hồ cát đôi khi được đặt trong quan tài và trong nhiều thế kỷ nó cũng được khắc vào bia mộ. |
Vengo a aconsejar al lapidario sobre su lápida. Giờ ta tới đây để làm lại bia mộ cho nó. |
Esta es la lápida de Nicolás Flamel diseñada y tallada por él mismo. Đây là bia mộ của Nicolas Flamel mà ông tự thiết kế và khắc cho mình. |
la toma de decisiones sobre el ataúd, la lápida, la inscripción que llevará, el tamaño de la letra de la inscripción, y todo eso, con falta de sueño. đưa ra quyết định về quan tài, bia mộ, chữ khắc trên bia mộ, cỡ chữ bia mộ, tất cả trong khi bị mất ngủ. |
Eso pondrán en la lápida de Gary. Họ sẽ khắc chúng lên bia mộ của Gary. |
Ella se merece una buena lápida tu madre. Mẹ anh xứng đáng có một bia mộ đẹp. |
La lápida de papá no era la que pedimos. Bia mộ của cha tôi không đúng như đã đặt. |
En esa lápida se enseñaba sobre el deber, el honor, el servicio y el amor. Bổn phận, danh dự, sự phục vụ và tình yêu thương—tất cả đều được giảng dạy tại bia mộ đó. |
Preparación del cuerpo, un ataúd de estilo clásico, abierto, preparación de la sepultura, entierro y una lápida preciosa hecha en granito. Tân trang sắc đẹp, quan tài cổ điển, kính viếng, nơi đặt mộ tốt nhất, lễ chôn cất và bia mộ khắc đá granit. |
La lápida no aguantará mucho más. Bia Mộ không thể chịu thêm được nữa. |
Puse la lápida igual. Dù sao em cũng dựng một tấm bia. |
Deberías comenzar a ahorrar para una buena lápida. Anh nên bắt đầu để dành tiền để làm mộ bia. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lápida trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lápida
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.