lattuga trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lattuga trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lattuga trong Tiếng Ý.

Từ lattuga trong Tiếng Ý có nghĩa là rau diếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lattuga

rau diếp

noun

E usa solo la parte più morbida della lattuga.
Hắn chỉ dùng phần lá xanh của rau diếp.

Xem thêm ví dụ

Per fortuna, Sue ha inventato un utile accessorio che, in pochi secondi, asciuga la lattuga delicatamente e perfettamente.
May mắn thay, Sue đã phát minh ra dụng cụ tiện dụng có thể làm khô xà lách nhẹ nhàng và hiệu quả trong vài giây.
È stato chiamato il Rapporto della Lattuga Moscia.
Tên bản báo cáo là "Báo cáo về Rau cải ẩm nước"
Con l'asciuga-insalata, la lattuga sarà sempre asciutta girando una manovella!
Với thiết bị Quay Xà Lách, bạn luôn có thể làm khô rau diếp khi cần chỉ cần quay nó thôi.
La lattuga ha l'abitudine di diventare molliccia nel cassetto del freddo, vero?
Rau cải thì hay bị ẩm nước trong ngăn trữ, đúng không?
Questa è parte della lattuga coltivata.
Đây là rau xà lách mà chúng tôi trồng.
Tutti gli impatti rappresentati in quella lattuga vengono persi dal sistema, rendendo l'impatto ambientale più grande della sola perdita di energia dal frigorifero.
Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh
E usa solo la parte più morbida della lattuga.
Hắn chỉ dùng phần lá xanh của rau diếp.
Nel Regno Unito è un tale problema che un rapporto del governo di qualche anno fa ha detto che il secondo più grande colpevole dello spreco di cibo nel Regno Unito è la lattuga moscia.
Đây thật sự là một vấn đề ở xứ sở sương mù, nước Anh thậm chí đã có một báo cáo cấp nhà nước về vấn đề này cách đây vài năm chỉ ra rằng kẻ tội phạm lớn thứ hai trong việc lãng phí đồ ăn ở Anh quốc là rau cải ẩm nước
Riteniamo che molte siano assunte col cibo: verdure a foglia verde, barbabietola, lattuga, contengono molto ossido di azoto, che pensiamo vada nella pelle.
Chúng tôi nghi ngờ phần lớn đến từ chế độ ăn uống, rau xanh, củ cải đường, rau diếp có rất nhiều oxit nitric mà chúng tôi nghĩ rằng sẽ đi đến da.
(Lattuga congelata o sedano rotti) A New York usano il kale
(Tiếng bẻ xà lách đông lạnh hoặc cần tây)
In realtà... si rompe del sedano o della lattuga congelata.
Nó thực ra là... Tiếng bẻ cần tây hoặc xà lách đông lạnh.
Quanti di voi hanno della lattuga, in frigo?
Ai để rau diếp trong tủ lạnh?
Queste povere piccole lattughe vengono buttate da tutte le parti perché il cassetto del freddo non è progettato per mantenere le lattuga croccante.
Mấy bó cải tội nghiệp này được cho vào bên trong ngăn trữ, trái, phải và chính giữa và bởi vì ngăn trữ không thật sự được thiết kế cho mục đích giữ mấy thứ này được tươi giòn
Tra ogni fetta c'e'la lattuga, il pomodoro, il roastbeef, o quello che vuoi.
Giữa các lớp là rau diếp, cà chua, thịt bò, vân vân.
Prepara una zuppa, lattuga fresca e pollo.
Súp loãng, rau diếp tươi thịt gà, chỉ thịt ức.
" Metto il broncio a Frank perché fa troppi turni, mentre io ho abbandonato i figli per seguire il sogno di un mondo senza lattuga bagnata. "
" Tôi đã làm khó dễ với Frank vì anh ấy làm việc tăng ca trong khi tôi bỏ rơi con cái chỉ để theo đuổi giấc mơ làm khô rau diếp cho cả thế giới. "
Mentre i nostri supermercati hanno solo due o tre giorni di cibo disponibile in ogni momento, spesso la sostenibilità tende a concentrarsi sull'efficienza energetica dei freezer e sulla confezione in cui è incartata la lattuga.
Khi những siêu thị của chúng ta chỉ còn lại lượng thực phẩm cho 2- 3 ngày vào 1 lúc nào đó, sự bền vững thường có xu hướng tập trung vào hiệu năng của tủ lạnh và những gói rau diếp cải.
Perché quando perdiamo cose come la lattuga dal sistema, non solo abbiamo l'impatto di cui dicevo alla fine della vita, ma abbiamo anche dovuto farla crescere quella lattuga.
Bởi vì ta quên mất những việc nhỏ nhặt như vầy, kiểu như mấy bó cải vừa rồi sự thật là ta đã có tác động lên môi trường. Tôi vừa giải thích về sự kết thúc một vòng đời nhưng thật sự là ta vẫn phải trồng lại mấy cây cải đó
O magari batteri, lattuga e pomodoro.
Có lẽ là vi khuẩn, rau diếp và cà chua.
Asciuga dell'altra lattuga!
Quay thêm đi nào!
L'impatto del ciclo di vita di quella lattuga è astronomico.
Sự tác động của vòng đời cây cải này thật sự to lớn
La risposta è che si coltiva lattuga nel bel mezzo del deserto usando getti d'acqua.
Và té ra họ đang trồng xà lách ở ngay giữa sa mạc và dùng nước phun lên trên.
Un pezzetto di lattuga romana o simile.
Một miếng rau diếp hay gì đó.
Questo è un esperimento che ho fatto con tre mazzi di lattuga.
Đây là một thí nghiệm mà tôi đã tiến hành trên ba bó rau diếp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lattuga trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.