laudo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laudo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laudo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ laudo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bản án, quyết định, sự xét xử, phán quyết, sự tuyên án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laudo
bản án(judgment) |
quyết định(decision) |
sự xét xử(judgement) |
phán quyết(judgement) |
sự tuyên án(adjudication) |
Xem thêm ví dụ
¡ Niki Lauda se está bajando del auto! Niki Lauda đang bước ra khỏi chiếc xe! |
Hunt tiene la pole position en el carril de pits, con lo que debería superar al Ferrari de Lauda. Hunt có vị trí pole ở đường pit, và nó sẽ giúp anh ta có cơ hội... xuất phát tốt hơn chiếc Ferrari của Lauda. |
El título es para Niki Lauda, quien gana la carrera y el Campeonato mundial. Chức vô địch thuộc về Niki Lauda, người đã chiến thắng cuộc đua, và dành Chức Vô Địch Thế Giới. |
Tiene un 10, laudó mi padre. Khi mẹ tôi 17, trời đoạt mệnh cha tôi. |
Mi nombre es Niki Lauda, y en el automovilismo me conocen por dos cosas. Tên tôi là Niki Lauda, và giới đua xe biết đến tôi vì hai thứ. |
Lauda empieza a encontrar la forma que al principio de la carrera creímos que había perdido. Lauda đã bắt đầu lấy lại phong độ... mà lúc trước ta nghĩ anh ta đã để mất. |
¡ La bandera a cuadros espera a Lauda y al Ferrari! Cờ ca-rô đang chờ Lauda, và đội Ferrari! |
¡ Mass ahora rebasa a Lauda! Mass hiện vượt qua Lauda! |
Es Niki Lauda, piloto de Fórmula 1, y acaba de firmar con Ferrari. Anh ấy là Niki Lauda, tay đua Công thức 1, và anh ta vừa ký với Ferrari. |
¡ Mal Comienzo para Lauda, empezó muy lento. Đó là khởi đầu tệ hại cho Lauda, anh ta quá chậm. |
Se graduó con honores cum laude en Yale College, con una licenciatura en historia estadounidense, donde fue miembro de la fraternidad Delta Kappa Epsilon. Ông tốt nghiệp đại học Yale cum laude, với bằng lịch sử nước Mỹ, nơi ông là thành viên của hội đồng tình huynh đệ Delta Kappa Epsilon. |
En 2003, Niki Lauda compró la antigua aerolínea Aero Lloyd Austria. Năm 2003 Niki Lauda, cựu tuyển thủ Grand Prix và người sáng lập của Lauda Air, mua lại Aero Lloyd Austria. |
Si alguna vez se dudó si Lauda tenía un rival serio esta temporada, Nếu từng có nghi ngờ về việc... liệu Lauda có đối thủ thách thức mùa giải này không, |
Se graduó un semestre antes, magna cum laude. Tốt nghiệp sớm một học kì. |
Lauda Air fue fundada en abril de 1979 por el expiloto y campeón de Fórmula 1, Niki Lauda e inició sus operaciones en 1985 con servicios chárter y de taxi aéreo. Lauda Air được Niki Lauda nhà cựu vô địch đua xe Công thức 1 thành lập vào tháng 4 năm 1979 và bắt đầu hoạt động từ năm 1985 bằng các chuyến bay thuê bao và taxi. |
Pero eso significa vencer a Niki Lauda, no ser un títere para los patrocinadores. Nhưng thế nghĩa là đánh bại Niki Lauda, chứ không phải con ngựa mua vui nhà tài trợ. |
Ahora JPL, la NASA y Boeing, antes de contratar un solucionador de problemas de investigación y desarrollo -- aunque hayan sido summa cum laude de Harvard o de Cal Tech -- si no han arreglado autos, si no han hecho cosas con sus manos siendo jóvenes, no pueden resolver problemas tan bien. Bây giờ, JPL, NASA và Boeing, trước đây họ thuê 1 nhà nghiên cứu và một người tìm giải pháp phát triển -- thậm chí, họ là những thủ khoa của Harvard hay Cal Tech -- nếu họ không sửa xe, không làm những thứ với đôi bàn tay khi họ còn nhỏ, không chơi với đôi bàn tay, thì họ không thể giải quyết vấn đề giỏi được. |
Ese mismo año, Austrian adquirió Lauda Air, una aerolínea cuya operativa incluía vuelos de largo alcance. Cùng năm đó, hãng sở hữu Lauda Air, một hãng hàng không chuyên thực hiện các đường bay quốc tế tầm xa. |
Tras obtener una calificación de summa cum laude en el Berklee College of Music en 1998, llamó la atención de Hans Zimmer, quien le contrató para trabajar en Remote Control Productions. Sau khi tốt nghiệp loại ưu tại trường Cao đẳng âm nhạc Berklee năm 1998, Djawadi đã thu hút được sự chú ý của Hans Zimmer, người đã tuyển dụng anh về công ty Remote Control Productions. |
Cap XII: Cómo se han de celebrar Laudes. Không những thế, Clêmentê XII còn cho làm lễ tưng bừng. |
Una vez más, Lauda intenta escabullirse por dentro. Một lần nữa, Lauda cố len vào phía trong. |
Lauda lidera por apenas tres puntos. Lauda dẫn đầu với chỉ ba điểm. |
Niki Lauda es el actual campeón mundial, pero en su estado es un peligro, para él y para el resto. Niki Lauda là đương kim vô địch thế giới, nhưng có thể trong tình trạng hiện tại anh ta là một mối nguy... cho chính bản thân cũng như các tay đua khác. |
¡ Y Hunt está delante de Lauda! Và Hunt đã vượt lên trước Lauda! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laudo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới laudo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.