lavar dinero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lavar dinero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavar dinero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lavar dinero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giặt, giã, quét trắng, làm cho trắng, giặt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lavar dinero

giặt

(launder)

giã

quét trắng

làm cho trắng

giặt là

(launder)

Xem thêm ví dụ

Confirme la existencia de un plan para lavar dinero.
Xác nhận về sự tồn tại của một âm mưu rửa tiền.
Trabajo con Martin para aprender a lavar dinero para nosotros.
Cháu đang làm với Martin để học được cách rửa tiền cho chúng ta.
Sin duda, podrás inflar el costo de la construcción para lavar dinero.
Em chắc anh có thểthổi phồng các chi phí xây dựng và rửa tiền thông qua nó.
Lo que debías hacer es lavar dinero por medio de la disco.
Tất cả những gì mày làm là rửa chỗ tiền này thông qua cái câu lạc bộ đó.
Creo que podemos lavar dinero...
Nhưng em nghĩ ta có thể rửa tiền...
Mi parte por lavar su dinero.
Phần của tôi... để rửa tiền cho anh.
Tal vez podamos lavar el dinero.
Hay chúng ta rửa tiền đi.
Traer nuestras chicas, nuestros productos... lavar nuestro dinero.
Đưa gái của chúng tôi vào, bán ma túy của chúng tôi, tự rửa tiên của chún tôi.
Sabes que necesitas lavar tu dinero, ¿verdad?
Cậu biết là mình cần phải rửa tiền, đúng không?
Si vas a lavar dinero, Walt Por lo menos hacerlo bien.
Nếu anh định rửa tiền, Walt ạ... chí ít hãy làm cho đúng.
Y empezaré a lavar dinero.
Và tôi sẽ bắt đầu rửa tiền.
Parece una gran máquina para lavar dinero.
Nó trông như là một cỗ máy rửa tiền cỡ lớn vậy.
Se mete por la fuerza, toma en copropiedad los negocios para lavar dinero, entre otras cosas.
Hắn ta dùng vũ lực xâm nhập... chiếm quyền đồng sở hữu các doanh nghiệp... và dùng chúng để rửa tiền và thực hiện các hoạt động khác.
El banco Vysehrad es un banco sucio usado por el crimen organizado y empresas fantasmas para lavar dinero.
Vysehrad là một " ngân hàng đen " mà mấy băng đảng tội phạm và các công ty trá hình rửa tiền.
Por lavar dinero pueden condenarlo a 20 años.
Tội rửa tiền có thể khiến anh ngồi 20 năm tù.
Ya no quiero ni lavar el dinero.
Dù có rửa tiền được, tôi cũng không muốn.
Yo tuve que lavar el dinero.
Tôi đã phải làm sạch tiền.
Encontraré a otro para lavar el dinero.
Tôi sẽ tìm người khác rửa tiền cho mình.
Me excluiste no bien decidimos lavar este maldito dinero.
Anh loại em ra ngay khi chúng ta quyết định rửa sốtiền ngu ngốc này.
Si no encontraban y sacaban el dinero de mi bolsillo en ese momento, sabía que era casi seguro que se caería del bolsillo al lavar el pantalón y que un empleado de la lavandería se quedaría con él porque no sabría a quién devolvérselo, aun cuando quisiera hacerlo.
Nếu người ta không nhìn thấy tờ giấy bạc của tôi và lấy ra vào lúc đó, thì tôi gần như chắc chắn rằng tờ giấy bạc sẽ rơi ra trong khi giặt và người thợ giặt sẽ nhìn thấy mà không biết trả lại số tiền đó cho ai, dù người ấy có muốn trả lại đi nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavar dinero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.