lavar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lavar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lavar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giặt, rửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lavar
giặtverb (Eliminar el polvo y la suciedad de un objeto, utilizando agua (y frecuentemente jabón).) Tengo que lavar la ropa ahora que aún está soleado. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. |
rửaverb (Eliminar el polvo y la suciedad de un objeto, utilizando agua (y frecuentemente jabón).) La primera vez que tuve la erupción fue cuando lavaba las ollas de cobre. Lần đầu tiên tôi bị phát ban là khi rửa đống đồ bếp bằng đồng. |
Xem thêm ví dụ
Lavar antes de usar. Giặt trước khi mặc lần đầu. |
Si me sueltas, lavaré los platos. Nếu ông buông tôi ra, tôi sẽ đi rửa chén. |
Yo los lavaré después de comer. Ờ, em sẽ rửa sau bữa trưa. |
Tengo que lavar la ropa ahora que aún está soleado. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. |
Le respondí: “Estoy reparando la máquina de lavar para que no tengas que lavar a mano”. Tôi nói: “Anh đang sửa cái máy giặt để em không phải giặt bằng tay.” |
Haría que lavaras mi coche todos los días si viera su cara en la entrada. Em mà nhìn thấy hình ảnh con bé ngày nào em cũng vào rửa xe luôn. |
“LAVARÉ mis manos en la inocencia misma, y ciertamente marcharé alrededor de tu altar, oh Jehová.” “HỠI Đức Giê-hô-va, tôi sẽ rửa tay tôi trong sự vô-tội, và đi vòng xung-quanh bàn-thờ của Ngài”. |
—¿No creen todos ustedes en eso de lavar los pies? “Tất cả những người như cô đều không tin vào việc rửa chân chứ?” |
¿Olvidas que hoy te toca lavar la ropa? Có cần tớ nhắc cậu là hôm nay đến lượt cậu giặt đồ không? |
Pienso, que estas plano como una tabla de lavar Trông chị chứ như màn hình phẳng ấy. |
El procesado de las películas consumía un tiempo y recursos considerables, con individuos usando sus bañeras para lavar la película cuando las instalaciones de procesado (a menudo ligadas al crimen organizado) no estaban disponibles. Việc xử lý phim mất nhiều thời gian và nguồn lực, thậm chí dùng bồn tắm để rửa phim khi không có chỗ xử lý chuyên dụng (do người tổ chức làm phim thường là các tổ chức tội phạm). |
Luego puso agua en un lebrillo, y comenzó a lavar los pies de los discípulos y a secárselos con la toalla con que estaba ceñido” (Juan 13:4–5). Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho” (Giăng 13:4-5). |
Necesita cianuro para lavar su polvo. Hắn mua cyanide để đãi vàng. |
Al lavar los pies de sus discípulos, Jesús dio una impactante lección de humildad. Khi rửa chân môn đồ, Chúa Giê-su đã dạy một bài học rất thuyết phục về tính khiêm nhường. |
Esta acción es realizada por el mapache debido a que ciertas clases de ranas inflan su cuerpo y segregan un veneno a través de su piel para no ser ingeridas, lo cual el mapache elimina al "lavar" sus alimentos antes de comerlos. Hành động này được thực hiện bởi các gấu trúc vì một số loại ếch phồng cơ thể của nó và tiết ra chất độc qua da để tránh bị ăn thịt, mà loại bỏ các gấu trúc để " rửa" thực phẩm trước khi ăn. |
Era la costumbre que un sirviente derramara agua sobre las manos de su amo para que este se lavara, en particular después de las comidas. Theo tục lệ thì một tôi tớ hay đổ nước trên hai bàn tay để chủ rửa tay, đặc biệt sau bữa ăn. |
Por lo tanto, lavar los pies de la persona que visitaba una casa era un acto de bondad. Rửa chân cho khách đến nhà thăm là sự đón tiếp tử tế. |
Pedro replicó: “Tú ciertamente no me lavarás los pies nunca”. Phi-e-rơ thưa rằng: “Chúa sẽ chẳng rửa chân tôi bao giờ!” |
Nos da tiempo suficiente para lavar el coche. Chúng ta có đủ thời gian để rửa xe. |
Tengo que lavar mi ropa. Tôi phải giặt đồ. |
Podrías lavar eso? Anh rửa chỗ bát kia nha? |
En otros idiomas recibe nombres relacionados con la ya citada costumbre de "lavar" algunos o todos sus alimentos en ríos o lagunas. Trong các ngôn ngữ khác nhaän liên quan đến thói quen nói trên của " rửa" một số hoặc tất cả các thức ăn của bạn trong sông, ao tên. |
La revista Life ayudó en este proyecto al introducir al mercado los desechables que liberarían a las esposas del tedio de lavar los platos. Tạp chí Life tương trợ cho nỗ lực chung này bằng cách quảng bá vào thị trường những vật dùng một lần rồi vứt, những dụng cụ sẽ giải phóng người nội trợ khỏi công việc rửa bát cực nhọc. |
Todos habrán notado este fenómeno si han llevado su auto a lavar o limpiar por profesionales. Tất cả các bạn sẽ nhìn thấy hiện tượng này nếu các bạn mang xe của mình đi rửa hoặc nhờ người trông coi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lavar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.