law enforcement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ law enforcement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ law enforcement trong Tiếng Anh.

Từ law enforcement trong Tiếng Anh có các nghĩa là 警察, cảnh sát, công-an, an ninh, Police. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ law enforcement

警察

cảnh sát

công-an

an ninh

Police

Xem thêm ví dụ

Also relevant are the state constitution, law enforcement agencies, federal representation, state finances, and state taxes.
Cũng có liên quan là hiến pháp tiểu bang, cơ quan thực thi pháp luật, đại diện liên bang, tài chính tiểu bang và thuế tiểu bang.
Functioning law enforcement for us is just a total assumption.
Chúng ta mặc định rằng pháp luật phải được thực thi.
Due to recent activity, law enforcement agencies are being cautious.
Nhờ có những hoạt động gần đây... mà quyền lực cưỡng chế pháp luật đã được đưa ra 1 cách vô cùng thận trọng.
Law enforcement is the responsibility of the Serbian Police, which is subordinate to the Ministry of the Interior.
Việc thực thi pháp luật tại Croatia là trách nhiệm của lực lượng cảnh sát Croatia, nằm dưới sự kiểm soát của Bộ Nội vụ.
Other missions include search and rescue, law enforcement, and aids to navigation maintenance.
Các sứ mạng khác gồm có tìm kiếm và cứu nạn, thi hành luật pháp và giúp bảo trì hàng hải.
But as a law enforcement officer, you can't destroy evidence.
Là người hành pháp anh không được phá hủy bằng chứng
Law enforcement and intelligence agencies in a number of countries arrested alleged terrorists.
Các cơ quan hành pháp và tình báo ở một số nước đã bắt giữ các tên khủng bố bị tình nghi.
Put a want on it to all law enforcement agencies in major cities.
Gởi một lệnh truy nã nó đến toàn bộ cơ quan hành pháp tại các thành phố lớn.
Law enforcement is no deterrent to the people coming after you, Congressman.
Sự thi hành luật không ngăn cản mọi người săn đuổi ông, Nghị sĩ
These additional types of law enforcement begin chasing the player as his or her wanted level increases.
Những loại lực lượng thực thi pháp luật mới được bổ sung này sẽ bắt đầu đuổi theo người chơi khi mức độ truy nã tăng lên.
But for law enforcement, they just forge whatever they need.
Nhưng hồ giấy tờ có thể làm giả.
Law enforcement is currently a closed system.
Thực thi pháp luật hiện nay là một hệ thống khép kín.
They will then see that the info is forwarded to law enforcement officials for investigation .
Sau đó , họ sẽ xem xét chuyển tiếp thông tin đến các quan chức thực thi pháp luật để điều tra .
Regarding law enforcement, The World Book Encyclopedia says: “Vandalism is punishable by fine or imprisonment.
Nói về việc thực thi pháp luật, sách The World Book Encyclopedia nói: “Tệ nạn phá hoại có thể bị phạt tiền hoặc tù.
The organization is connected with the assassinations of numerous Mexican law enforcement officials.
Tổ chức này có liên hệ với các vụ ám sát nhiều cán bộ thực thi pháp luật Mexico.
Law enforcement, including criminal courts, is officially a provincial responsibility, conducted by provincial and municipal police forces.
Thực thi pháp luật, trong đó có các tòa án hình sự, về chính thức là một trách nhiệm của cấp tỉnh, do lực lượng cảnh sát cấp tỉnh và thành phố thực hiện.
Law enforcers normally have to prove an individual is guilty to get a conviction.
Người thi hành luật thường phải chứng minh một cá nhân có tội để có thể kết tội họ.
Uniforms for law enforcement, construction, janitorial, military.
Đồng phục cho hành pháp, xây dựng, lao công, quân sự.
According to Chachipe a Roma rights advocacy NGO 1639 begging cases were reported by Luxembourgian law enforcement authorities.
Theo Chachipe, một trường hợp bảo vệ quyền lợi phi chính phủ 1639 cho người gốc Rumani đã được báo cáo bởi các cơ quan thực thi pháp luật của Luxembourg.
Technically, it's off limits to law enforcement.
Lực lượng thực thi pháp luật không có quyền hạn
Do I look like a fan of law enforcement?
Trông tôi giống một người thi hành luật pháp lắm hả?
Modern sniper rifles can be divided into two basic classes: military and law enforcement.
Súng bắn tỉa hiện đại có thể phân ra làm hai là: Quân sự và thi hành công vụ.
You're this close to the end of your career in law enforcement and you're making jokes?
Mà vẫn đùa à? Điều tra của tôi cho thấy
Since 1989, the Marshals Service has been responsible for law enforcement among U.S. personnel in Antarctica.
Từ năm 1989, Cảnh sát Tòa án Hoa Kỳ đảm nhận thêm trọng trách bảo vệ nhân viên Hoa Kỳ tại Nam Cực.
He needs a handler that can approach local law enforcement.
Hắn cần một người phụ trách có thểtiếp cận cảnh sát địa phương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ law enforcement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.