लड़ाई-झगड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लड़ाई-झगड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लड़ाई-झगड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लड़ाई-झगड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ẩu đả, xô xát, sự cãi nhau, cãi lộn, tiếng róc rách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लड़ाई-झगड़ा करना

ẩu đả

(brawl)

xô xát

(brawl)

sự cãi nhau

(wrangle)

cãi lộn

(wrangle)

tiếng róc rách

(brawl)

Xem thêm ví dụ

4 उपवास के दिन लड़ाई-झगड़ा करते हो
4 Các ngươi kiêng ăn để cuối cùng cãi vã và ẩu đả,
मगर खुशहाल जोड़े बात-बात पर गुस्सा नहीं होते, या लड़ाई-झगड़ा नहीं करते, या ना ही कोई मनमुटाव रखते हैं।
Những người có hôn nhân tốt đẹp không để mình tức giận, cãi nhau và căm hờn mãi.
मगर रिबका याकूब को ज़्यादा प्यार करती थी, क्योंकि वह बहुत ही शांत बच्चा था और किसी से लड़ाई-झगड़ा नहीं करता था।
Nhưng Rê-bê-ca thương Gia-cốp nhiều nhất, vì chàng là một trẻ điềm đạm, hòa nhã.
साफ-सफाई के अलावा हमारा बैरक इसलिए भी मशहूर था कि वहाँ चोरी नहीं होती थी, कोई गाली-गलौज और लड़ाई-झगड़ा नहीं करता था।
Bên cạnh đó, khu trại của chúng tôi được biết đến là nơi không có mất cắp, chửi thề hay đánh nhau.
14 और तुम अपने बच्चों को भूखे और नंगे नहीं रहने दोगे; और न ही तुम उन्हें परमेश्वर की व्यवस्था का उल्लघंन करने दोगे, और न ही एक दूसरे के साथ लड़ाई और झगड़ा करने दोगे, और न शैतान की सेवा करने दोगे, जो कि पापों का स्वामी है, या जो कि बुरी आत्मा है जिसके बारे में हमारे पूर्वजों द्वारा बोला गया है, वह सभी धार्मिकता का शत्रु है ।
14 Và các người sẽ không để cho acon cái mình phải đói rách; và cũng không để cho chúng phạm các luật pháp của Thượng Đế, và bgây gổ, kình chống nhau, và thuần phục quỷ dữ, vốn là chủ của tội lỗi, là ác linh, là kẻ thù của mọi điều ngay chính, như tổ phụ chúng ta đã từng nói tới.
(इफिसियों 5:33) कलह और लड़ाई-झगड़ों ने, न जाने कितने परिवारों को तबाह कर दिया है, मगर इसके विपरीत कोमल स्वभाव से परिवार का माहौल ज़्यादा खुशहाल होता है।
(Ê-phê-sô 5:33) Tính mềm mại tạo không khí vui vẻ, cởi mở, tương phản với cảnh cãi vã, bất hòa gặm nhấm hạnh phúc nhiều gia đình.
१९ इस पत्रिका ने एक बार चेतावनी दी थी: “यदि शैतान, अर्थात् इब्लीस, परमेश्वर के लोगों के मध्य गड़बड़ी उत्पन्न कर सकता है, उनके बीच आपस में लड़ाई-झगड़े, या एक स्वार्थी मनोवृति दिखाना और विकसित करना उत्पन्न कर सकता है जिससे भाइयों के लिए प्रेम नाश हो सकता है, तब वह उन्हें फाड़ खाने में सफल होगा।”
19 Tạp chí này đã từng cảnh giác: “Nếu quỉ Sa-tan có thể gây nên sự rối-loạn giữa dân sự Đức Chúa Trời và có thể làm họ gây gổ và tranh cạnh với nhau hoặc bày tỏ và phát triển một thái độ ích kỷ mà sẽ dẫn đến sự hủy diệt tình anh em, thì từ đấy hắn sẽ nuốt được họ” (Tháp Canh, Anh-ngữ, 1-5-1921, trg 134).
लेकिन १८५ बहुद्देशीय सदस्यों के बीच, लड़ाइयों को रोकने, नीतियाँ बनाने, और वित्त-व्यवस्था करने के तरीक़ों को लेकर निरंतर लड़ाई-झगड़े ने इसकी सफलता की आशा में रुकावट डाली है।
Nhưng hết thảy 185 quốc gia hội viên đều có mục tiêu riêng, và sự kiện họ không ngừng tranh cãi về cách ngăn chặn chiến tranh, cách lập chính sách, và cách sử dụng ngân sách, đã cản trở triển vọng thành công.
(मत्ती 9:32-34; 12:22-24) किसी को बदनाम करने से उसकी इज़्ज़त मिट्टी में मिल सकती है, लड़ाई-झगड़े हो सकते हैं, ठेस पहुँच सकती है और दोस्ती भी टूट सकती है। —नीतिवचन 26:20.
Sự vu khống làm tổn hại danh tiếng của người khác, dẫn đến tranh cãi và nhiều nỗi đau, cũng như hủy hoại tình bạn.—Châm ngôn 26:20.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लड़ाई-झगड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.