लड़ाई-झगड़ा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लड़ाई-झगड़ा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लड़ाई-झगड़ा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लड़ाई-झगड़ा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ẩu đả, xô xát, tiếng róc rách, kêu róc rách, vụ ẩu đả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लड़ाई-झगड़ा

ẩu đả

(brawl)

xô xát

(brawl)

tiếng róc rách

(brawl)

kêu róc rách

(brawl)

vụ ẩu đả

(brawl)

Xem thêm ví dụ

देश में अंदरूनी लड़ाई-झगड़ों की वजह से रातों-रात खलबली मच सकती है।
Nội chiến có thể thình lình nổ ra.
चारों तरफ का माहौल एकदम शांत था, बच्चों के लड़ाई-झगड़े का शोर-शराबा नहीं था।
Khung cảnh xung quanh thật êm ả, không có tiếng trẻ con đánh nhau.
अगर हम दूसरों के लड़ाई-झगड़े में पड़ें तो हमारे साथ कुछ ऐसा ही हो सकता है।
Đó là loại rắc rối mà chúng ta sẽ gặp phải nếu xen vào cuộc đánh nhau của người khác.
लड़ाई-झगड़े क्यों बढ़ते जा रहे हैं?
Sao có đầy dẫy cãi lẫy, xung đột?
आखिर इतनी सारी खलबली और लड़ाई-झगड़ों की वजह क्या है?
Tại sao có quá nhiều sự hỗn độn và xung đột?
अमरीका में रहनेवाली तारा कहती है, “स्कूल-बस में लड़ाई-झगड़े होना तो आम बात है।
Bạn Tara, ở Hoa Kỳ, nói: “Trên xe buýt đưa rước sinh viên thường xảy ra những trận ẩu đả.
बीसवीं सदी के बाकी सालों में युद्ध, लड़ाई-झगड़े और आतंकवादी हमले बढ़ते चले गए हैं।
Trong những năm tiếp theo của thế kỷ 20, càng có nhiều cuộc chiến tranh, xung đột vũ trang và khủng bố hơn.
19 हम किसी भी हालत में लड़ाई-झगड़े का सहारा नहीं लेंगे।
19 Trong mọi hoàn cảnh, chúng ta không bao giờ tỏ thái độ thù nghịch.
4 उपवास के दिन लड़ाई-झगड़ा करते हो
4 Các ngươi kiêng ăn để cuối cùng cãi vã và ẩu đả,
इस वज़ह से लड़ाई-झगड़ों की गुंजाइश और भी बढ़ गई है।”
Điều này gia tăng nguy cơ chiến tranh”.
कौन उस दिन को देखने के लिए नहीं तरसता जब लड़ाई-झगड़े बीती बातें बन जाएँगे?
Ai lại không mong tới ngày mà chiến tranh chỉ còn là chuyện của quá khứ?
लड़ाई-झगड़े के फूटने के पहले ही वहां से हट जाओ!”—नीतिवचन 17:14, हिंदी—कॉमन लैंग्वेज।
“Hãy tránh xa trước khi cuộc tranh cãi bùng nổ”.—Châm-ngôn 17:14, Các Giờ Kinh Phụng Vụ.
लड़ाई-झगड़े रोज़ का ढर्रा बन जाते हैं।
Gây gổ và đánh nhau trở thành chuyện hằng ngày.
इस विश्वास से उसे हिम्मत मिली और उसने लड़ाई-झगड़े और युद्ध का रास्ता छोड़ दिया।
Điều này giúp em can đảm từ bỏ đường lối hiếu chiến.
तो अब आप समझे कि क्यों यीशु हमें लड़ाई-झगड़े से दूर रहने के लिए कह रहा था?—
Vậy, bây giờ em có thể hiểu lý do tại sao Chúa Giê-su không muốn chúng ta đánh nhau không?—
लड़ाई-झगड़ा आज समाज का एक हिस्सा बन गया है।
Xung đột thường xảy ra trong xã hội ngày nay.
इसलिए वे जानते हैं कि युद्ध, घृणा, हिंसा और लड़ाई-झगड़े, ये सब ज़्यादा दिन नहीं चलनेवाले।
Vì thế, họ biết rằng Giê-hô-va Đức Chúa Trời chẳng bao lâu nữa sẽ chấm dứt chiến tranh, thù hằn, bạo động và xung đột.
उस वक्त पैक्स रोमाना (रोमी शांति) कायम होने की वजह से लड़ाई-झगड़े बहुत कम होते थे।
Sự ổn định của thời kỳ Hòa bình La Mã (Pax Romana) nghĩa là có ít xung đột hơn.
जैसे-जैसे हम अपनी शादीशुदा ज़िंदगी में कृपा का गुण दिखाने लगे, हमारे बीच लड़ाई-झगड़े कम हो गए।
Khi chúng tôi bắt đầu áp dụng tính nhân từ trong hôn nhân, chúng tôi dần dần bỏ tính hay chống chế.
मगर खुशहाल जोड़े बात-बात पर गुस्सा नहीं होते, या लड़ाई-झगड़ा नहीं करते, या ना ही कोई मनमुटाव रखते हैं।
Những người có hôn nhân tốt đẹp không để mình tức giận, cãi nhau và căm hờn mãi.
खराई बनाए रखने का यह भी मतलब है कि “संसार का नहीं” होना यानी दुनिया की राजनीति और लड़ाई-झगड़ों से दूर रहना।
Giữ sự thanh liêm bao hàm việc “không thuộc về thế-gian”, đứng ngoài vòng chính trị và chiến tranh của các nước.
एक वक्त था जब लोग एक सुखी संसार का ख्वाब देखते थे जहाँ नफरत, लड़ाई-झगड़े और हिंसा का नामो-निशान नहीं होगा।
Những mơ ước có được một tương lai không thù ghét, xung đột và bạo động đã tiêu tán.
संसार के ये रवैए कभी-कभी मसीही कलीसिया में भी पनप सकते हैं जिसका नतीजा लड़ाई-झगड़ा और ज़बान लड़ाना हो सकता है।
Đôi khi những tính cách đó của thế gian len lỏi vào hội thánh đạo Đấng Christ và gây ra những cuộc xung đột, cãi vã.
मगर रिबका याकूब को ज़्यादा प्यार करती थी, क्योंकि वह बहुत ही शांत बच्चा था और किसी से लड़ाई-झगड़ा नहीं करता था।
Nhưng Rê-bê-ca thương Gia-cốp nhiều nhất, vì chàng là một trẻ điềm đạm, hòa nhã.
मगर इसका यह मतलब नहीं कि उसके बाद से यूरोप में जितने भी लड़ाई-झगड़े हुए, उसके पीछे धर्म का कोई हाथ नहीं था।
Điều đó không hàm ý là tôn giáo đã mất hết ảnh hưởng trong những sự thù nghịch ở Âu Châu.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लड़ाई-झगड़ा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.