leggings trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leggings trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leggings trong Tiếng Anh.
Từ leggings trong Tiếng Anh có nghĩa là xà cạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leggings
xà cạpnoun |
Xem thêm ví dụ
Break his fucking legs, he'll give you a Who concert. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
The front legs, each with four toes, are so small that they can be hidden in the gills. Chân trước với bốn ngón chân, rất nhỏ mà có thể được ẩn trong các mang. |
Restless legs syndrome (RLS) is a disorder that causes a strong urge to move one's legs. Hội chứng chân bồn chồn (hay còn gọi hội chứng chân không yên, Restless legs syndrome: RLS) là một rối loạn gây ra bởi sự thôi thúc mạnh mẽ để di chuyển chân của một người. |
The Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the joint. Những con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông dưới. |
It could be obtained during the 3rd leg of the race by completing both sides of the detour. Nó có thể được các đội lấy được nếu như đội đó đạt được trong chặng 3 của cuộc đua bằng cách hoàn thành cả hai thử thách của Lựa chọn Kép. |
The red-legged tinamou is superficially similar to a quail to which it is not related as it, along with other tinamous, belongs in the Paleognathae. Loài chim này có bề ngoài tương tự như chim cút mà nó không phải là liên quan vì nó, cùng với các tinamous khác, thuộc Paleognathae. |
But isn't it true that you want your children to have a leg up on everyone else? Nhưng có đúng là chị muốn các con chị có được lợi thế so với những đứa trẻ khác không? |
I woke up this morning, I decided I wanted to be able to jump over a house -- nothing too big, two or three stories -- but, if you could think of any animal, any superhero, any cartoon character, anything you can dream up right now, what kind of legs would you build me? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
We'll elevate your legs for 10 minutes and you'll be good to go. Nâng chân trong vòng 10 phút nữa là cô có thể đi được rồi |
The other option is for the dancer to bring her arms or leg in closer to her body once she returns to pointe. Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân. |
The flies buzzed hungrily around his legs. Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé. |
Meat from the neck, front legs and shoulders is usually ground into minced meat, or used for stews and casseroles. Thịt từ cổ, chân trước và vai thường được nghiền thành thịt xay hoặc sử dụng cho món hầm và ninh. |
The first leg hosted by Al-Ahli at Al-Rashid Stadium in Dubai on 7 November 2015, while the second leg hosted by Guangzhou Evergrande at the Tianhe Stadium in Guangzhou on 21 November 2015. Trận đấu lượt đi được tổ chức trên Sân vận động Al-Rashid của Al-Ahli tại Dubai ngày 7 tháng 11, trong khi trận lượt về diễn ra trên Sân vận động Tianhe tại Quảng Châu ngày 21 tháng 11 năm 2015. |
Your baby 's daily workout routine includes moving the muscles in the fingers , toes , arms , and legs regularly . Các hoạt động thường nhật của bé bao gồm hoạt động nhúc nhích ngón tay , ngón chân , cánh tay , và cẳng chân một cách đều đặn . |
He lost his chance to win the Drivers' Championship at the British Grand Prix at the high-speed Stowe Corner, his car's rear brake failed, sending him off the track and resulting in a broken leg. Anh bỏ lỡ cơ hội giành chiến thắng cá nhân tại Grand Prix Anh: Tại góc cua tốc độ cao Stowe Corner, bánh sau xe anh bị hỏng, khiến xe trượt khỏi đường đua và anh bị gãy chân. |
Examples: Arched back, legs spread open, or hands on covered genitalia; focus on image of covered genitalia or breasts; mimicking sex positions; drawings of sex positions Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
Once a female has copulated with a male, she does not allow other males to approach, kicking them away with her hind legs. Khi con cái đã giao phối với một con đực, nó không cho các con đực khác lại gần, bằng cách đá chúng bằng chân sau. |
As you can see, my legs are bionic. Như các bạn thấy, đôi chân của tôi là sản phẩm sinh kỹ thuật. |
I let you keep your legs Sharpe. Tôi đã để anh còn đủ hai chân để trốn, Sharpe. |
Doaa was sitting with her legs crammed up to her chest, Bassem holding her hand. Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô. |
My mother pats my unbroken leg, but no one says anything. Mẹ vỗ về lên cái chân còn nguyên vẹn của tôi, nhưng không ai nói gì. |
In kids and teens , osteomyelitis usually affects the long bones of the arms and legs . Ở trẻ nhỏ và thanh thiếu niên , bệnh viêm xương tuỷ thường xảy ra ở các xương dài nằm trong cánh tay và cẳng chân . |
15 His legs are pillars of marble set on pedestals of the finest gold. 15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng. |
Feely had given me a copy for my last birthday, but it was still propping up the short leg of my bed. Sinh nhật lần trước Feely tặng tôi một cuốn, nhưng đến giờ nó vẫn được kê dưới một chân giường hơi ngắn của tôi. |
He made his debut for FC Anzhi Makhachkala early in the first leg 2017–18 Russian Premier League relegation play-off game against FC Yenisey Krasnoyarsk as the first- and second-choice goalkeepers of Anzhi were injured. Anh có màn ra mắt cho F.K. Anzhi Makhachkala trong trận lượt đi play-off xuống hạng Giải bóng đá ngoại hạng Nga 2017–18 trước FC Yenisey Krasnoyarsk vì thủ môn số một và số hai của Anzhi đều bị chấn thương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leggings trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leggings
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.