lettres trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lettres trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lettres trong Tiếng pháp.
Từ lettres trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàn mặc, nhân văn học, văn, văn chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lettres
hàn mặcnoun |
nhân văn họcnoun (disciplines académiques d'étude de la condition humaine) |
vănnoun Et uniquement grâce a ma lettre de motivation. Lý do họ nhận tôi đó là do bài luận văn... |
văn chươngnoun |
Xem thêm ví dụ
» Je suis le missionnaire qui n’avait pas reçu de lettre de sa mère ni de son père pendant les neuf premiers mois de sa mission. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
Chaque année, des dizaines de milliers de jeunes hommes et de jeunes femmes, et de nombreux couples d’âge mûr attendent avec impatience de recevoir une lettre spéciale en provenance de Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Cet humain a de la chance, car si vous ratiez juste deux lettres à cet endroit... deux lettres sur trois milliards... il serait condamné à une maladie terrible : la fibrose cystique. Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang. |
Parce que l’interprétation de ces versets doit se faire en accord avec le contexte de la lettre de Pierre et avec le reste de la Bible. Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh. |
14 Puis de la lettre aux Romains à celle de Jude, suit une série de vingt et une lettres d’avertissements et d’encouragements. Les quatorze premières furent écrites par l’apôtre Paul, les suivantes par d’autres apôtres et disciples de Jésus Christ. 14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra. |
Je vais lui demander de découper des lettres en papier pour le tableau. " Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. " |
C'est une lettre pour mon père. Đó là một bức thư của cha anh. |
3 Comment en tirer profit : La lettre d’introduction du Collège central nous donne ce conseil : « Faites marcher votre imagination, ayez vos sens en éveil. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
L’emploi du pronom “ nous ”, tout au long des lettres aux Thessaloniciens, toutes deux envoyées de Corinthe à cette époque- là, a été interprété comme un indice de la participation de Silas et de Timothée à leur rédaction. Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó. |
Par exemple, dans sa lettre aux Hébreux, il ne cesse de citer des versets pour prouver que la Loi était une ombre des bonnes choses à venir. — Hébreux 10:1-18. Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18. |
Dans une lettre adressée à ses compagnons de Rome, l’apôtre Paul a qualifié ces gouvernements d’“ autorités supérieures ”. Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”. |
” À notre arrivée en Grèce, une autre lettre du Collège central a été lue au Comité de la filiale, annonçant ma nomination comme coordinateur du Comité de la filiale de ce pays. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Le 23 septembre 1846, la nuit suivant la réception de la lettre, Galle et son étudiant Heinrich d'Arrest trouvèrent Neptune, exactement là où Le Verrier l'avait prédit. Ngày 23 tháng 9 năm 1846, buổi tối sau khi nhận được bức thư, Galle và sinh viên của mình Heinrich d'Arrest đã tìm thấy Sao Hải Vương ở chính xác nơi Le Verrier đã dự đoán. |
Quand il leur a adressé sa lettre (vers 50 de n. è.), les Écritures grecques se résumaient à l’Évangile de Matthieu. Khi Phao-lô viết cho những người ở Tê-sa-lô-ni-ca (khoảng năm 50 công nguyên), phần duy nhất của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được viết là sách Phúc âm theo Ma-thi-ơ. |
Elle avait reçu une lettre d'Ox et me l'a envoyée pour que je vous la remette. Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông. |
Mais vous pouvez amener une lettre ou en écrire une là-bas, et la brûler. Bạn sẽ mang theo một lá thư hoặc viết ngay tại đó, rồi đốt. |
Des lettres dispersées. Các chữ ngẫu nhiên. |
Il a même fait part courageusement de la brève réponse de son père : « Cher Gordon, j’ai reçu ta dernière lettre. Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con. |
Paul a écrit aux véritables saints des lettres inspirées. Phao-lô viết những lá thư được soi dẫn cho các thánh chân chính |
Pourtant, cette lettre a été écrite en Égypte il y a plus de 2 000 ans. Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước. |
” Puis il a ajouté : “ Signez seulement cette lettre. Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”. |
En plus des colonies qui avaient envoyé des délégués au premier congrès continental, des lettres d'invitation furent envoyées au Quebec, à l'Île-du-Prince-Édouard, à la Nouvelle-Écosse, à la Géorgie, à la Floride Orientale, et à la Floride-Occidentale. Ngoài các thuộc địa có gởi đại biểu đến Đệ nhất Quốc hội Lục địa, Quốc hội này cũng đã quyết định vào ngày 21 tháng 10 năm 1774 gởi thư mời đến Quebec, Đảo Saint John (bây giờ là Đảo Prince Edward), Nova Scotia, Georgia, Đông Florida, và Tây Florida. |
Je veux envoyer une lettre à mes parents. Tớ muốn gửi thư cho bố mẹ tớ. |
24 Une lettre d’Irlande 24 Lá thư từ Ai Len |
Ici, Nathan a remplacé la lettre A par le chiffre 2. Vì thế, Nathan đã thay đổi chữ A thành số 2. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lettres trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lettres
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.