leyendo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leyendo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leyendo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ leyendo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đọc, cách giải thích, sách đọc, sự đọc, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leyendo
đọc(reading) |
cách giải thích(reading) |
sách đọc(reading) |
sự đọc(reading) |
xem
|
Xem thêm ví dụ
“¿Me estará leyendo la mente?”, piensas. Bạn tự hỏi: “Bạn ấy đọc được suy nghĩ của mình sao?”. |
Sin embargo, una vez que sus preguntas le fueron contestadas, cuando captó el significado de lo que había estado leyendo y se dio cuenta de cómo lo afectaba personalmente, se hizo cristiano. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
Y te asomabas sobre su hombro en el metro para ver si estaban leyendo tu artículo. Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn. |
De lo que estoy leyendo en sus entrañas aquí, que no se ven bien. Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy nó không ổn lắm. |
Mientras pensaba en esta cuestión encontré una leyenda urbana sobre Ernest Hemingway, que supuestamente dijo que estas seis palabras: "A la venta zapatitos sin usar", era la mejor novela de su obra. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Yo fuí una leyenda. Tôi là một huyền thoại. |
Y todas las pruebas demuestran que estamos viviendo en ese tiempo. Lo veremos más adelante en el libro que estamos leyendo. Như chúng ta sẽ xem xét trong buổi thảo luận sau này, mọi bằng chứng cho thấy chúng ta hiện đang sống trong thời kỳ ấy. |
Si el lenguaje de las Escrituras al principio les resulta extraño, sigan leyendo. Nếu thoạt tiên lời lẽ của kinh thánh dường như là xa lạ đối với các anh chị em, thì cứ tiếp tục đọc. |
Si nuestro exterior nos importa tanto que todos los días nos miramos en el espejo, ¿no debería importarnos más saber cómo somos en nuestro interior? Pues la única forma de averiguarlo es leyendo la Biblia a diario. Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao! |
¿Qué está leyendo? Anh đang đọc gì vậy? |
Yo me encontraba en mi dormitorio, leyendo una traducción abreviada al farsi de Ivanhoe, cuando llamó a la puerta. Tôi đang ở trong phòng đọc một bản dịch vắn tắt bằng tiếng Farsi truyện Ivanhoe[37], thì cậu gõ cửa |
“A partir de este momento calla la historia, y la figura de Pilato queda envuelta en la leyenda”, señala una fuente. Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”. |
Así que usamos nuestros más de 150. 000 anunciantes y millones de anuncios, para escoger el más relevante de acuerdo a lo que estás leyendo, como hacemos con las búsquedas. Và chúng tôi sử dụng hơn 150, 000 nhà quảng cáo và hàng triệu quảng cáo, chọn một quảng cáo trong số đó phù hợp nhất với thứ bạn đang xem, mặc dù chúng tôi thực hiện dựa trên tìm kiếm. |
¡Pues el mero hecho de que usted esté leyendo esta revista basada en la Biblia demuestra el interés de Dios en usted! Sự kiện giản dị bạn đang cầm đọc tạp chí này căn cứ trên Kinh-thánh cho thấy Đức Chúa Trời có chú ý đến bạn! |
(2 Pedro 2:5.) Según esta leyenda, antes del Diluvio la Tierra había sido habitada por individuos violentos llamados los hombres de bronce. Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất. |
Hoy en día, los jóvenes hacen bien en seguir el ejemplo de Jesús leyendo la Palabra de Dios diariamente y asistiendo con regularidad a las reuniones donde se lee y se estudia la Biblia. (Lu-ca 4:16; Công-vụ 15:21) Ngày nay những người trẻ được khuyến khích noi gương Chúa Giê-su bằng cách đọc Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày và đều đặn tham dự các buổi nhóm họp, nơi mà Kinh Thánh được đọc và học hỏi. |
Una leyenda. Một huyền thoại. |
Un precursor japonés de 21 años de edad recuerda que su madre insistía en que se alimentara espiritualmente todos los días, y desde la edad de 3 años ha estado leyendo la Biblia a diario, aunque no a la misma hora. Một anh tiên phong 21 tuổi ở Nhật nhớ lại rằng mẹ anh bảo anh phải thâu thập đồ ăn thiêng liêng mỗi ngày, và từ khi anh lên 3 tuổi, anh đọc Kinh-thánh hằng ngày, dù giờ giấc đọc Kinh-thánh không cố định. |
Entré en 1956, lo dejé en 1959, estaba trabajando en la Universidad de Washington, y se me ocurrió una idea, leyendo un artículo en una revista, para un nuevo tipo de brazo de tocadiscos. Khi đang làm tại đại học Washington tôi có ý tưởng từ 1 bài báo tạo ra 1 loại cánh tay trong máy hát. |
Para ello puede aprender a hacer preguntas sobre las personas, los lugares, los acontecimientos, etcétera, del pasaje de Escrituras que está leyendo, y entonces buscar respuestas a esas preguntas usando recursos útiles y confiables. Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy. |
Invite a un alumno a continuar leyendo en voz alta el relato de la hermana Dew: Mời một học sinh tiếp tục đọc to câu chuyện của Chị Dew: |
Algunas leyendas mencionan que antes del Diluvio hubo en la Tierra gigantes violentos. Một số truyện cổ tích nói đến những người khổng lồ hung bạo sống trên đất trước khi có trận Nước Lụt. |
¿Así que te refugiaste aquí o... o... o en un tipi o antes de eso, en alguna cueva, escuchando historias, leyendo libros? Vậy là ông đã chôn chân ở đây, dựng lều ở đây hay là trước đó trốn trong hang động để nghe kể chuyện và đọc sách hả? |
Estaba leyendo acerca de alguien que sabía que me quería. Lúc bấy giờ tôi đã đọc về một người mà tôi biết đã yêu mến tôi. |
Leyendo paquete y cable limpio. Người và dây đều an toàn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leyendo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới leyendo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.