liquidar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liquidar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liquidar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ liquidar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bài trừ, bãi bõ, diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liquidar
bài trừverb |
bãi bõverb |
diệtverb Hace dos años me dieron el trabajo de liquidar a un par de terroristas. 2 năm trước tôi nhận 1 phi vụ tiêu diệt hai tên khủng bố. |
Xem thêm ví dụ
Dije que lo liquidaras. Tao nói là làm xong đi. |
Durante su tiempo en África del Norte, se encontró en dificultades financieras y tuvo que liquidar parte de sus propiedades. Trong thời gian ở Bắc Phi, ông thấy mình có những khó khăn tài chính và buộc phải thế chấp bất động sản của mình cho anh em mình. |
La primera islas de la Polinesia francesa que se liquidará por los polinesios fueron las Islas Marquesas en el año 300 y el archipiélago de la Sociedad en el año 800. Người Polynésie bản địa là những người định cư đầu tiên trên các hòn đảo này, tại quần đảo Marquises vào năm 300 SCN và tại quần đảo Société vào năm 800 SCN. |
Lo liquidaré yo mismo. Tao sẽ tự tay hạ hắn. |
Hace dos años me dieron el trabajo de liquidar a un par de terroristas. 2 năm trước tôi nhận 1 phi vụ tiêu diệt hai tên khủng bố. |
Una estrategia sería liquidar la deuda que tenga la tasa de interés más alta. Một đề nghị là trả khoản nợ có lãi suất cao nhất. |
Una mayoría en ambas cámaras intentaba forzar un acuerdo que liquidara monetariamente y licenciara al ejército de Escocia, disolviera a la mayoría del Nuevo Ejército Modelo y restableciera a Carlos I a cambio de un posicionamiento presbiteriano del país respecto a la iglesia. Phần lớn các thành viên ở cả hai viện hướng tới một giải pháp làm hài lòng quân đội liên minh Scotland, giải tán quân đội mới và khôi phục ngai vàng cho Charles I đổi lấy việc giành một vùng đất riêng cho giáo hội Scotland. |
9 Por tanto, lo ordenaréis para esta bendición, y procurará diligentemente liquidar los gravámenes que pesan sobre la casa que se os ha señalado, para que él more en ella. 9 Vậy nên, các ngươi phải sắc phong cho hắn phước lành này, và hắn sẽ phải siêng năng tìm cách cất bỏ những món nợ về ngôi nhà mà các ngươi đã đề cập đến, để hắn có thể cư ngụ trong đó. |
Me gustaba para decirla antes de liquidar a tiros a un cabrón. Tao chỉ nghĩ nó là một câu nói máu lạnh để nói với một thằng chó trước khi tao thủ tiêu nó. |
Ha tenido que liquidar a uno del grupo. Ảnh đã phải nói lời tạm biệt một người của mình, và việc đó thật đáng tiếc. |
Y tuve un roce felíz con la convergencia hasta que, de alguna manera, Warner prácticamente tiene que liquidar todo el asunto. Và tôi đã vui vẻ tiếp cận với công nghệ này cho tới khi Warner phải thanh lý để hồi vốn. |
5 Entréguense las propiedades de Kirtland para liquidar las adeudas, dice el Señor. 5 Hãy dùng những tài sản tại Kirtland để thanh toán acác nợ nần, lời Chúa phán. |
Como cristianos, nosotros también tenemos que liquidar la misma deuda. Với tư cách tín đồ đấng Christ, chúng ta cũng cần phải trả món nợ đó. |
Considerando las nuevas circunstancias del deudor, quizás desee extender el plazo de pago, rebajar el valor de las cuotas o hasta liquidar enteramente la deuda. Anh có thể xét đến cảnh ngộ đã thay đổi của người vay và gia hạn món nợ, giảm bớt tiền nợ, hoặc ngay cả hủy bỏ hoàn toàn món nợ. |
Es esencial incrementar los esfuerzos... para liquidar a los exploradores enemigos tan pronto como sea posible. Như vậy sự việc đã được làm rõ vì vậy cần phải tiêu diệt nhóm trinh sát này sớm nhất có thể. |
Y todo eso podría liquidar los ahorros que esperaban conseguir en primer lugar. Tất cả các chuyện đó có thể làm mất sạch các khoản tiết kiệm chúng ta hy vọng có thể thực hiện được lúc ban đầu. |
O vienes y Io hacemos bien... o seguimos hasta liquidar el asunto. Trở về để chúng tôi sửa sai hoặc chúng tôi sẽ tiếp tục làm cho đến khi thỏa mãn. |
Tenemos que liquidar a este alemán. Chúng ta phải bắt tên đức đó |
En otras palabras, liquidar dos ladrillos de cocaína y ponerlos aquí. Nói theo cách khác thì, giống như hóa lỏng hai bánh cocaine rồi đổ nó vào đây vậy. |
Una vez que tengamos todo esto, no hay razón por la cual no puedan tener un lugar de mercado para todo eso, donde no puedan liquidar todos esos bonos en forma rápida. Khi mà bạn tập hợp hết tất cả, thì không có lý do gì mà bạn không thể thực sự có một thị trường cho tất cả, nơi mà bạn không thể phát hành trái phiếu khá nhanh. |
Liquidaré una cuenta. Tôi chỉ cần đi rút tiền thôi. |
La chica dorada con una gran opinión de sí misma... nos ofreció una buena suma por entregarle a ti y a tus amigos... porque los quiere liquidar a todos. Cái bà vàng kim nghĩ mình hoàng gia... đề nghị bọn tao một khoản lớn để giao nộp mày cùng đồng bọn... bởi bà ấy muốn giết sạch bọn mày. |
El saldo pendiente en la cuenta denominada en USD se liquidará en el ciclo de pagos habitual. Mọi khoản dư nợ trong tài khoản có giá trị bằng USD sẽ được giải quyết theo chu kỳ thanh toán thông thường. |
¿Qué, me vas a liquidar? Anh tính chơi tôi à? |
Lo liquidaré yo mismo. Chính tay tôi sẽ kết liễu hắn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liquidar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới liquidar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.