liquidation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liquidation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liquidation trong Tiếng pháp.
Từ liquidation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự giải thể, sự kết thúc, sự thanh lý, sự thanh toán, hóa lỏng của cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liquidation
sự giải thểnoun |
sự kết thúcnoun |
sự thanh lýnoun |
sự thanh toánnoun |
hóa lỏng của cát
|
Xem thêm ví dụ
" Il ya plus d'un bouchon qui empêche un liquide de s'échapper de la bouteille. " Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
A 4:04 le lendemain, nous avons donné 404 dollars en liquide. Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt. |
Donc, si je plaçait maintenant ce liquide dans un champ magnétique, cela modifierait son apparence. Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng. |
Avant de fixer le capteur de niveau de liquide de refroidissement dans le réservoir de liquide de refroidissement, vérifier qu'il montre la bonne: Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác: |
J'ai vu qu'elle avait du liquide dans sa main. Tôi chỉ để ý rằng tay cô ta cầm tiền. |
Les saveurs de la nourriture qu'une femme enceinte mange pénètrent jusqu'au liquide amniotique, qui est avalé continuellement par le fœtus. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
Lorsqu’un vaisseau lymphatique s’obstrue, du liquide s’accumule et forme un œdème. Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề. |
Les atomes qui forment les solides, les liquides et les gaz sont sans cesse en mouvement. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
En ce qui me concerne, il faut les liquider tous les deux. Vì cả hai người kia vẫn còn việc chưa làm. |
Attachez le trois quart de pouce ligne de liquide de refroidissement de la tubulure de liquide de refroidissement à la pompe de liquide de refroidissement standard Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn |
De l'architecture liquide. Kiến trúc lỏng. |
J'ajoute un microlitre du liquide pour la technique d'immunoperoxidase. Tôi đang thêm một microlit immunoperoxidase. |
Vous avez ce grand réservoir plein de détergent liquide. Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng. |
L’eau liquide est symétrique, la même en tous points et dans toutes les directions. Nước lỏng có đối xứng giống nhau ở mọi điểm và theo mọi hướng. |
Tout d'abord, la Machine est affectée à la bonne hauteur pour effacer le réservoir de liquide de refroidissement Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát |
Elle a liquidé les comptes d'épargne, vendu les actions. Cô ta đã bán các đĩa CD, bán hết cổ phần và các giấy tờ của họ. |
C'est cette combinaison de métal liquide, de sel fondu et la température élevée qui nous permet d'envoyer du courant élevée à travers cette chose. Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này. |
Elle sera liquide comme notre sang. Như máu của chúng ta vậy. |
Un liquide essentiel à la vie Thể lỏng cần cho sự sống |
Quand le plomb fut devenu liquide, il prit dans son sac ce curieux œuf de verre jaune qu’il avait. Khi chì đã hóa lỏng, nhà luyện kim đan móc túi ra quả trứng lạ lùng bằng thủy tinh màu vàng. |
Le système lymphatique fait circuler le liquide, pas des cellules. không phải tế bào các cơ quan. |
Quoi qu'il en soit, il y a un monde entre obtenir la bonne quantité de liquide ou pas, dans la façon dont vous vous sentez, pensez, et fonctionnez au jour le jour. Nhìn chung, việc uống đủ nước tạo ra một khác biệt lớn trong cách bạn cảm nhận, suy nghĩ, và hoạt động mỗi ngày. |
L'image d'un cratère sur Mars prise par Mars Express et au centre du cratère on a de l'eau liquide, on a de la glace. Mars Express, hình ảnh của một miệng núi lửa trên sao Hỏa và ở giữa hố chúng ta có nước dạng lỏng, chúng ta có băng. |
Donc, dois-je payer ça en liquide? Muốn tôi trả tiền phạt bằng tiền mặt? |
Dans le passé, on utilisait généralement du bitume liquide, qu’on appliquait directement sur le bateau. Những người đóng tàu thời xưa dùng loại hắc ín ở dạng lỏng để trét trực tiếp vào thân tàu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liquidation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới liquidation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.