literario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ literario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ literario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ literario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là văn học, văn chương, sách, bang chu, thầy đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ literario
văn học(literary) |
văn chương
|
sách
|
bang chu
|
thầy đồ
|
Xem thêm ví dụ
Durante el período de entreguerras, Woolf fue una figura significativa en la sociedad literaria de Londres y miembro del grupo de Bloomsbury. Trong suốt thời gian giữa chiến tranh, Woolf là một nhân vật có tầm ảnh hưởng của xã hội văn học London và là một thành viên của Bloomsbury Group. |
Apología contra los gentiles es la obra más importante de Tertuliano, pues se la considera una de las defensas literarias más poderosas del cristianismo nominal. Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất. |
Su estilo literario la ha hecho objeto de alabanzas, y muchas personas instruidas la han tenido en alta estima. Người ta ca tụng lối hành văn của Kinh-thánh và nhiều người học cao đã tôn trọng Kinh-thánh. |
Te recuerdo que si quieres que anunciemos tu regreso literario... Đừng quên, nếu anh muốn ra mắt trước mùa sách... |
Incluso los emperadores acudían a las festividades relacionadas con el culto imperial, las cuales incluían competiciones deportivas, artísticas y literarias. Ngay cả các hoàng đế cũng đến dự những buổi lễ tôn giáo của quốc gia, gồm những cuộc thi đua thể thao, nghệ thuật và văn chương. |
Las figuras literarias de NY Dorothy Parker, Robert Benchley y Robert Sherwood, todos escritores de Algonquin Round Table decidieron luchar por la transparencia y se presentaron a trabajar al día siguiente con su salario escrito en un cartel colgado en el cuello. Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ. |
Nacido en Dublín, Beckett estudió inglés, francés e italiano antes de ir a París, donde desarrolló casi toda su obra literaria en dramaturgia, poesía y prosa. Sinh ra tại Dublin, Beckett học tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Ý trước khi đến Paris, nơi ông dành phần lớn cuộc đời để viết kịch, thơ và văn xuôi. |
El profesor sigue diciendo: “Si las historias bíblicas son ‘invenciones literarias’ del período helenístico romano, ¿cómo es posible que esta historia en particular apareciera en la Biblia hebrea? Giáo sư Dever nói tiếp: “Nếu cho rằng những lời tường thuật trong Kinh Thánh hoàn toàn là ‘tác phẩm văn học’ của thời Hy-La, làm sao câu chuyện này lại được ghi trong Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ? |
La pluralidad de estas fusiones culturales y geográficas se manifiesta en su producción literaria y pensamiento intelectual. Đa số các kết hợp văn hóa và địa lý này thể hiện trong sản xuất văn học và tư duy trí tuệ của mình. |
Desde el punto de vista literario, encaja. Nhìn từ quan điểm của văn học, cậu ta phù hợp với các tiêu chí. |
Ignorado por la comunidad científica y, a menudo mal entendido por los críticos literarios, sus implicaciones científicas se han empezado a considerar en los últimos tiempos. Bị phủ nhận bởi cộng đồng khoa học và thỉnh thoảng bị hiểu lầm bởi những chỉ trích văn chương, sự lôi kéo mang tính chất khoa học của nó đã bị đánh giá lại trong những thời điểm gần đây. |
Llamaste a Emerson " una puta literaria, triste y obstinada ". Anh đã gọi Emerson là " ả điếm với văn chương buồn chán, thối nát " |
La Academia concede también subvenciones a sociedades literarias o científicas, obras de caridad, ayudas a familias numerosas, a viudas, a personas desfavorecidas, así como un cierto número de becas. Viện hàn lâm Pháp cũng cấp các khoản trợ cấp cho những hội văn hóa hay hội trí thức, những việc từ thiện, trợ cấp cho các gia đình đông con, các quả phụ nghèo và một số học bổng. |
Examinemos algunas vívidas imágenes literarias con las que él mismo describe su cuidado protector. (Tít 1:2) Chúng ta hãy xem xét một số minh họa sống động mà Đức Giê-hô-va dùng để miêu tả sự chăm nom che chở của Ngài. |
Aparte de su influencia religiosa, las Cartas Provinciales se hicieron populares por su calidad como trabajo literario. Bên cạnh những ảnh hưởng tôn giáo, Lettres provinciales được yêu thích như là một tác phẩm văn chương. |
Es concedido anualmente a la persona o personas, de nacionalidad portuguesa, que durante ese período, y anteriormente, haya sobresalido en el campo científico, artístico o literario. Hàng năm được cấp cho người hoặc người có quốc tịch Bồ Đào Nha, người trong thời gian đó và sau những hoạt động trước đó, là tâm điểm trong đời sống khoa học, nghệ thuật hay văn chương. |
En el ámbito literario, es importante su "Carta a mi difunta madre" con la que obtuvo una mención honrosa en un concurso auspiciado por la Asociación Cristiana Femenina. Trong lĩnh vực văn học, Carta a mi difunta madre của bà là đáng chú ý và nhận được một đề cử đáng quý trong một cuộc thi được tài trợ bởi Hội Phụ nữ Cơ đốc giáo. |
Villacañas vivió siempre en Toledo, permaneció alejado de grupos y corrientes literarias y siguió su propio camino poético y vital. Villacañas đã sống ở Toledo trong suốt quảng đời của ông, gìn giữ sự độc lập của các nhóm và các xu hướng văn học và sau khóa học riêng của thơ và cá nhân của mình. |
Como por ejemplo, en el siglo XIX, cualquier obra literaria que imaginase mundos alternativos era claramente utópica. Ví dụ, ở thế kỉ 19, bất kì tác phẩm văn học nào tưởng tượng về thế giới khác đều hiển nhiên bị coi là duy tâm. |
Kenji Tokitsu ha sugerido que la fecha de nacimiento aceptada de 1584 para Musashi es incorrecta, ya que se basa principalmente en una lectura literal de la introducción de 'El libro de los Cinco Anillos' donde Musashi afirma que los años de su vida "suman 60" (lo que da como resultado el duodécimo año de la era de Tensho, o 1584, cuando se trabaja al revés desde la fecha de composición bien documentada), cuando debería tomarse en un sentido más literario e impreciso, que indica no una edad específica, sino simplemente que Musashi tenía unos sesenta años cuando lo escribió. Tokitsu Kenji đã gợi ý rằng năm sinh được chấp nhận 1584 của Musashi là sai, vì nó chủ yếu dựa vào việc đọc nghĩa đen của phần giới thiệu cuốn Ngũ luân thư, nơi Musashi phát biểu rằng số năm sống của ông đã "lên đến 60" (cho thấy mốc thời gian vào năm Tensho thứ 12, hoặc 1584, khi lần ngược trở lại từ ngày bắt đầu viết tài liệu), khi mà nó nên được hiểu theo một ý nghĩa mang tính văn chương và không chính xác hơn, chỉ ra không phải một thời đại cụ thể mà chỉ đơn giản là Musashi đã ở tuổi lục tuần khi ông viết cuốn sách. |
Para las versiones posteriores de TeX, Knuth inventó el concepto de programación literaria, una forma de producir código fuente compilable y documentación con referencias de alta calidad (por supuesto, escrito en TeX) partiendo del mismo archivo original. Ở các phiên bản TeX sau này, Knuth phát minh khái niệm lập trình văn chương (literate programming), một phương thức tạo ra mã nguồn có tính tương thích và tài liệu có liên kết chéo với chất lượng cao (dĩ nhiên được sắp chữ bằng TeX) từ một cùng tập tin nguyên thuỷ. |
Respecto al trabajo literario, es una obra de altísima calidad. Tập ký ấy là một tác phẩm văn học vô cùng quý giá. |
En su apogeo, los Rashtrakutas de Manyakheta gobernaban un vasto imperio que se extendía desde el río Ganges y el interfluvio del río Yamuna en el norte y hasta el cabo Comorin en el sur, en una época de expansión política, logros arquitectónicos y afamadas contribuciones literarias. Ở đỉnh cao của họ các triều đại Rashtrakuta của Manyakheta đã cai trị một đế quốc rộng lớn trải dài từ sông Hằng và sông Yamuna ở phía bắc tới mũi Comorin ở phía nam, một thời kỳ bành trướng chính trị nhiều thành công, những thành tựu kiến trúc và những đóng góp văn học nổi tiếng. |
Un buen fragmento jugoso, el perfil de Thomas Yates, su regreso literario. Một trích đoạn ngọt ngào, hồ sơ về Thomas Yates, sự nghiệp văn chương của anh ấy đã trở lại. |
Frankenstein o el moderno Prometeo, o simplemente Frankenstein (título original en inglés: Frankenstein; or, The Modern Prometheus), es una obra literaria de la escritora inglesa Mary Shelley. Frankenstein hay còn gọi là Prometheus hiện đại, nói chung được biết đến với cái tên Frankenstein, là tiểu thuyết giả tưởng viết bởi Mary Shelley. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ literario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới literario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.