lithium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lithium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lithium trong Tiếng Anh.
Từ lithium trong Tiếng Anh có các nghĩa là liti, lithi, Li-ti. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lithium
litinoun (chemical element) it's almost like age is a form of lithium. nó giống như tuổi tác là một dạng Liti vậy. |
lithinoun (chemical element) |
Li-tinoun I think her lithium levels are too high. Bố nghĩ mức li-ti của nó quá cao. |
Xem thêm ví dụ
Lithium-7 gained interest for use in nuclear reactor coolants. Liti-7 cũng được quan tâm để sử dụng trong chất lỏng của lò phản ứng hạt nhân. |
Lithium battery Patnaik, Pradyot (2002) Handbook of Inorganic Chemicals. Các hợp chất với Iốt khác: Pin liti ^ Patnaik, Pradyot (2002) Handbook of Inorganic Chemicals. |
At 20 mg lithium per kg of Earth's crust, lithium is the 25th most abundant element. Với hàm lượng 20 mg liti/kg trong vỏ trái đất, liti là nguyên tố phổ biến thứ 25. |
And going forward, you actually don't want to be a lithium patient this time. Vàkhi đang tiến tiến triển, bạn thực sự không muốn là những bệnh nhân dùng lithium vào lúc này. |
Lithium - Green tea has been shown to reduce blood levels of lithium ( a medication used to treat manic_depression ) . Lithium - Trà xanh có tác dụng làm giảm nồng độ li-ti trong máu ( thuốc này dùng để điều trị chứng vui buồn thất thường suy nhược trầm cảm ) . |
In November 2011, SB LiMotive opened an advanced lithium-ion battery production plant in Ulsan. Vào tháng 11 năm 2011, SB LiMotive mở một nhà máy sản xuất pin lithium-ion tiên tiến tại Ulsan. |
Lithium salts affect the central nervous system in a variety of ways. Các muối liti ảnh hưởng đến hệ thống thần kinh trung ương theo nhiều cách khác nhau. |
A newer source for lithium is hectorite clay, the only active development of which is through the Western Lithium Corporation in the United States. Một nguồn liti mới là sét hectorit, các hoạt động khai thác chủ yếu thông qua công ty Western Lithium Corporation ở Hoa Kỳ. |
(Laughter) I can't say whether lithium works in all ALS patients, but I can say whether it works in Humberto. (Tiếng cười) Tôi không bảo liệu lithium hiệu quả với tất cả các bệnh nhân ALS, nhưng tôi có thể khẳng định nó hiệu quả với Humberto. |
I need my lithium. Cháu cần lithium. |
The big thing, on the right, is the lithium we have in the world. Cái to hơn bên phải là trữ lượng lithium của cả thế giới. |
Lithium bromide was used as a sedative, beginning in the early 1900s, but it fell into disfavor in the 1940s when some heart patients died after using it as a salt substitute. Liti bromua được sử dụng như thuốc an thần, bắt đầu vào đầu những năm 1900, nhưng nó đã rơi vào tình trạng không tương thích trong những năm 1940 khi một số bệnh nhân tim chết sau khi dùng nó làm chất thay thế muối. |
Can we go to the patients that actually decided to stay on lithium, because they were so convinced they were getting better? Liệu chúng tôi có thể tìm đến các bệnh nhân mà quyết định tiếp tục điều trị với lithium, vì họ tin họ có thể hồi phục? |
That reaction at the bottom, that's lithium 6, plus a neutron, will give you more helium, plus tritium. Phản ứng đó xảy ra ở đáy, lithium 6, cộng với một neutron sẽ cho ta thêm helium, kèm theo tritium. |
In more specialized applications, lithium chloride finds some use in organic synthesis, e.g., as an additive in the Stille reaction. Trong các ứng dụng chuyên biệt hơn, liti clorua được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, ví dụ, như một chất phụ gia trong phản ứng Stille. |
Samples of the lithium ore spodumene from Edison Mine, South Dakota were found to contain 12 parts of helium-3 to a million parts of helium-4. Các mẫu của liti quặng spodumene từ Mỏ Edison, Nam Dakota được phát hiện có chứa 12 phần heli-3 đến một triệu phần của heli-4. |
There are a fairly large number of both lithium mineral and brine deposits but only comparatively few of them are of actual or potential commercial value. Có một số lượng khá lớn của cả khoáng liti và mỏ muối nhưng chỉ một ít trong số chúng thực sự hoặc có tiềm năng giá trị thương phẩm. |
This is a report about a drug called lithium. Đây là bản báo cáo về loại thuốc tên là lithium. |
For example, when isovaleric acid is treated with thionyl chloride to give isovaleroyl chloride, it can then be reduced via lithium aluminium tri(t-butoxy)hydride to give isovaleraldehyde in 65% yield. Ví dụ, khi axit isovaleric được xử lý bằng thionyl chlorua để tạo ra isovaleroyl chlorua, nó có thể được khử với lithium nhôm tri (t-butoxy) hydrua để cung cấp cho isovaleraldehyd 65%. |
Perdix drones have two sets of wings which are straddled by a plastic body containing a lithium battery and a small camera. Máy bay không người lái Perdix có hai cánh được bao bọc bởi một thân nhựa chứa pin lithium và một chiếc máy ảnh nhỏ. |
It has more than 132 kinds of proven underground mineral resources including vanadium, titanium, and lithium being the largest in China. Tỉnh có hơn 132 loại khoáng sản có tiềm năng với trữ lượng của 11 loại; Trong số đó Tứ Xuyên có trữ lượng vanadium, titanium, và lithium lớn nhất Trung Quốc. |
Lithium applications are used in more than 60% of mobile phones. Ứng dụng liti được sử dụng trong hơn 60% điện thoại di động. |
You don't want to be a lithium patient this time. Bạn không muốn là bệnh nhân sử dụng lithium lúc này. |
It is the main precursor to all materials made of niobium, the dominant application being alloys, but other specialized applications include capacitors, lithium niobate, and optical glasses. Hợp chất này là tiền thân của tất cả các vật liệu làm bằng niobi, mà ứng dụng chủ yếu là trong ngành sản xuất hợp kim, nhưng các ứng dụng chuyên dụng khác bao gồm tụ điện, liti niobat và kính quang học. |
Lithium can float on the lightest hydrocarbon oils and is one of only three metals that can float on water, the other two being sodium and potassium. Liti có thể nổi trên các hydrocacbon nhẹ và là một trong 3 kim loại có thể nổi trên nước, hai kim loại còn lại là natri và kali. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lithium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lithium
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.