long for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ long for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ long for trong Tiếng Anh.
Từ long for trong Tiếng Anh có các nghĩa là ao ước, hoài vọng, khao khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ long for
ao ướcverb More longing for home. Thêm nhiều ao ước để trở về thiên thượng. |
hoài vọngverb WHEN faced with trying circumstances, do you long for “the good old days”? KHI đương đầu với những hoàn cảnh khó khăn, bạn có hoài vọng về “thời hoàng kim đã qua” không? |
khao khátverb You may admit that you long for relief. Bạn có thể thừa nhận bạn khao khát được bớt căng thẳng. |
Xem thêm ví dụ
You need to “form a longing” for God’s Word. Bạn cần “tập ham thích” Lời Đức Chúa Trời. |
3. (a) Why do humans long for eternal life? 3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời? |
20 Even the wild beasts long for you, 20 Cả thú hoang cũng trông mong ngài, |
I doubt she was long for this world. Tôi nghi ngờ cô ấy còn ở lâu trên thế giới này. |
Do you long for that time? Bạn có nóng lòng chờ đợi lúc đó không? |
(Proverbs 13:12) Frankly, we all long for the end of this wicked world. (Châm-ngôn 13:12) Thành thật mà nói, tất cả chúng ta đều trông mong thế gian ác này sớm chấm dứt. |
The loss, loneliness and longing for companionship and a sense of normality served to inspire 808s & Heartbreak. Những mất mát, cô đơn và khát khao có một mối quan hệ tốt cùng cảm giác của sự bình thường là những điều tạo cảm hứng nên 808s & Heartbreak. |
▪ Develop a greater longing for God’s word. ▪ Tập ham thích Lời Đức Chúa Trời. |
We will constantly ‘long for Jehovah’s judicial decisions’ and show a ‘fondness for his reminders.’ Chúng ta sẽ luôn “mong-ước các mạng-lịnh Chúa” và xem “các chứng-cớ Chúa là sự hỉ-lạc”. |
How we long for them when we are going through a difficult time! Chúng ta mến thương anh em nhiều làm sao khi chúng ta trải qua một thời-gian khó-khăn! |
It did not take long for her fresh harmonies, original poetry, and melodic songs to gain popularity. Nó không mất nhiều thời gian cho những bản hòa âm mới mẻ, thơ ca nguyên thủy và những bài hát du dương để trở nên nổi tiếng. |
Form a longing for the word (1-3) Hãy tập khao khát sữa của lời Đức Chúa Trời (1-3) |
Understandably, you may long for a life out from under your parents’ authority. Có lẽ bạn muốn thoát khỏi sự kiểm soát của cha mẹ. |
You too can cultivate a longing for God’s Word. Bạn cũng có thể vun trồng lòng khao khát Lời Đức Chúa Trời. |
It is only natural to long for loved ones whom we have lost in death. Ao ước gặp lại người thân yêu quá cố là điều tự nhiên. |
I was waiting so long for you to come home. Mình đã đợi rất lâu, chờ cậu về đấy. |
A man naturally longs for his mother's love. Đàn ông luôn nhớ cái ôm của mẫu thân mà. |
Well, it didn't take long for business to drop like a rock. Và rồi không mất bao lâu công việc của tôi rơi xuống như một tảng đá. |
Indeed, thinking people long for satisfying answers. Thật vậy, nhiều người khao khát biết được những câu trả lời thỏa đáng. |
No wonder He longed for the prayerful solitude of mountaintops! Thảo nào Ngài đã mong mỏi được ở trên núi để được yên tĩnh cầu nguyện! |
Anyone who is an enemy of yours is not long for this world. Ai là kẻ thù của chị thì cũng không thọ đâu. |
They long for nothing but closeness, neediness, and dependency from their baby. Họ không cần điều gì khác ngoài sự gần gũi, yếu đuối và phụ thuộc của con mình. |
How long for the engines, CASE? Động cơ còn cần bao lâu CASE? |
This distorted recollection can cause us to long for the good old days. Những hồi ức như thế có thể khiến chúng ta mơ ước được trở về “thời vàng son”. |
We can do this all day long for all I care. Tụi tao có thể làm thế cả ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ long for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới long for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.