crave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crave trong Tiếng Anh.
Từ crave trong Tiếng Anh có các nghĩa là khao khát, nài xin, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crave
khao khátverb But that cadaver did nothing to quiet my craving. Nhưng xác chết đó không làm dịu khao khát của tôi. |
nài xinverb |
xinverb I must crave your indulgence for appearing in this unseemly fashion. Con xin Người ta thứ vì đã xuất hiện với một bộ dạng không thích hợp như này. |
Xem thêm ví dụ
As a man in the desert craves cool water. Anh sẽ cần miệng em một thời gian, cũng như một người lạc trong sa mạc cần nước uống. |
Crave mainly focused on budget titles, and imported games such as Kaido Battle. Hãng chỉ tập trung vào các khoản ngân sách và các tựa game nhập khẩu như Kaido Battle. |
The warmth I experienced among Jehovah’s Witnesses was exactly what I craved. Tình cảm nồng ấm của Nhân Chứng Giê-hô-va là điều tôi thật sự khao khát. |
Ever since that story, I've had such a craving. Kể từ câu chuyện đó em cảm thấy rất hứng thú với chúng. |
Anyone else crave dim sum after fisticuffs? Có ai thèm ăn gì sau trận đánh không? |
And do not crave their company,+ Cũng đừng ham giao du với chúng,+ |
It's the unspoken truth of humanity, that you crave subjugation. Đó chính là sự thật của loài người, giống loài nô lệ. |
What sinful cravings keep some from living up to God’s righteous requirements, and how can we gain the mastery over these desires? Những ham muốn tội lỗi nào đã cản trở một số người sống đúng với đòi hỏi công bình của Đức Chúa Trời, và làm thế nào chúng ta có thể khắc phục được những ham muốn này? |
But that cadaver did nothing to quiet my craving. Nhưng xác chết đó không làm dịu khao khát của tôi. |
Eve would crave her husband, and he would dominate her. Dục vọng Ê-va sẽ hướng về chồng và chồng sẽ cai trị bà. |
The Story of God’s Wisdom, Justice, Power and Love fully satisfies the cravings of both our head and our heart. Lẽ thật về sự khôn ngoan, công bình, quyền năng và yêu thương của Đức Chúa Trời thỏa mãn trọn vẹn sự thèm khát về thiêng liêng của cả trí óc và tấm lòng của chúng ta. |
What Bible examples show the sad outcome of those who crave glory from men? Những gương nào trong Kinh Thánh cho thấy hậu quả đau buồn mà những người khao khát danh vọng phải chịu? |
Instead of showing herself thankful for the many blessings Jehovah had showered upon her, Eve began to crave what was forbidden. —Genesis 3:5, 6. Thay vì tỏ lòng biết ơn về những ân phước mà Đức Giê-hô-va đã rộng rãi ban cho, Ê-va bắt đầu thèm thuồng điều bị cấm đoán.—Sáng-thế Ký 3:5, 6. |
Same love craves Cùng tình yêu khát khao |
Then you won't be doing... what your sinful nature craves. Và rÓi con s 1⁄2 không ph ¡ m vào... nhïng dåc vÍng tñ nhiên tÙi l × i cça ḿnh. |
▪ “In my early teens, I had low self-esteem and I craved attention. ▪ “Ở thiếu niên, tôi cảm thấy tự ti và khao khát được chú ý. |
His help to crave and my dear hap to tell. Giúp đỡ của Ngài luôn khao khát và hấp thân yêu của tôi để nói. |
Now, as far as I know, no one ever told one of the hospice workers, "I wish I'd spent more time playing video games," but when I hear these top five regrets of the dying, I can't help but hear five deep human cravings that games actually help us fulfill. Hiện tại, theo như tôi biết, chưa ai đã nói với một trong những người nhân viên ở nhà tế bần rằng, Tôi ước tôi có nhiều thời gian hơn để chơi những trò chơi điện tử, nhưng khi tôi nghe được năm điều này, tôi không thể chịu nổi mà nghe về năm điều khao khát nhất của con người mà trò chơi có thể thực sự giúp chúng ta hoàn thành. |
My guilt turned to need, and suddenly I was craving sex very badly. Tội lỗi hóa thành thôi thúc, và bỗng nhiên em khao khát tình dục khủng khiếp. |
Are they not from this source, namely, from your cravings for sensual pleasure that carry on a conflict in your members? Há chẳng phải từ tình-dục anh em vẫn hay tranh-chiến trong quan-thể mình sao? |
I've an odd craving for the blood of a live Kolar beast. Giờ tôi chỉ thèm máu tươi của quái thú Kolar. |
“In my early teens, I had low self-esteem and I craved attention. “Hồi mới bước vào tuổi thiếu niên, mình rất tự ti và khao khát được người khác chú ý. |
At last, I have the stable family life that I always craved, and I have the loving Father that I always wanted. Cuối cùng tôi cũng có được một mái ấm gia đình hạnh phúc mà mình hằng khao khát và một người Cha yêu thương mà mình luôn ao ước. |
I had no Bible, and I craved spiritual food. Tôi không có Kinh Thánh, và tôi thèm khát thức ăn thiêng liêng. |
And to satisfy my male cravings to kill and win. Và để thỏa mãn những bản năng giết và thắng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crave
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.