loro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ loro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loro
vẹtnoun Ci no lo concigo, quiero cer un loro. Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được. |
Xem thêm ví dụ
Los peces loro son de los más vistosos y fáciles de encontrar en los arrecifes. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
Ci no lo concigo, quiero cer un loro. Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được. |
Lo único que podía hacer era repetir como loro una abreviación confusa en un idioma que ni siquiera entendía. Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc trong một ngôn ngữ mà cô thậm chí còn không hiểu. |
Hay unas ochenta especies de peces loro, que conforman la familia de los escáridos (Scaridae). Estos peces tropicales se encuentran en los arrecifes de coral de todo el mundo. Cá vẹt (tên khoa học là Scaridae) là một họ lớn gồm khoảng 80 loại thường sống quanh dải san hô ở vùng nhiệt đới. |
Hay zonas en las que el pez loro muele tanta cantidad de coral muerto, que su producción de arena supera a la de cualquier otro proceso de la naturaleza. Trong một số vùng, khi bận rộn nhai san hô chết, cá vẹt thải ra nhiều cát hơn bất cứ quy trình làm cát tự nhiên nào khác. |
Después de tanta actividad durante el día, el pez loro merece un buen descanso, y en esto también es peculiar. Vì hoạt động cả ngày như thế nên ban đêm cá vẹt phải nghỉ ngơi, và một lần nữa cá vẹt cũng khác thường. |
Juro que te encontraré en otra vida y te pondré Careless Whisper en un loro bajo tu ventana. Anh thề có Chúa, anh sẽ tìm em trong kiếp sau và anh sẽ bật bài Careless Whisper ngoài cửa sổ nhà em. |
El pez loro luce sus mejores galas a la vez que conserva los arrecifes para el beneficio de otras criaturas marinas y para nuestro deleite. Khi đàn cá vẹt đầy màu sắc sặc sỡ bơi lội tung tăng, chúng tạo môi trường sạch sẽ cho những sinh vật quanh dải san hô cũng như giúp con người có được niềm vui. |
¿De tu loro? Con vẹt nào? |
Parece que estuviera estrangulando a un loro o algo. Giống như hắn ta đang bóp một con vẹt hay gì đó. |
Tiene mascotas que vigilan por él, como un loro llamado Chili. Ông ta có thú cưng canh nhà cho ông ấy, chẳng hạn như một con vẹt tên là Chilli. |
Resulta que el loro Galvao no sólo es muy atractivo y útil para los peinados, también tiene ciertas propiedades alucinógenas, lo que significa que hay un gran problema con el abuso del Galvan. Hóa ra, con vẹt Galvao chẳng những rất đẹp, dùng làm trang sức trên đầu, mà còn sở hữu chất gây ra ảo giác, điều này nghĩa là có một vấn đề tồi tệ về việc lạm dụng loài chim này |
Bucear cerca de un pez loro y oírlo masticar el coral es una experiencia inolvidable. Càng đến gần cá vẹt, vừa ngắm vừa nghe chúng nhóp nhép nhai san hô, là điều mà những người quan sát dải san hô sẽ nhớ mãi. |
Llevaba un vestido de brocado verde y se mantiene un loro verde en el dedo. Cô mặc một chiếc váy thổ cẩm màu xanh lá cây và tổ chức một con vẹt màu xanh lá cây trên ngón tay của cô. |
Y ellos comprando. y entonces era más fácil que compraran manteca de cerdo, o mijo para su loro o un garfio. o un protector nocturno para garfios, todas esas cosas que vendemos. Họ thường thích mua đồ ăn cho chú vẹt ở nhà, hay mua móc câu, hay hộp bảo vệ móc câu ban đêm, mấy thứ bọn tôi bán. |
Asi que recuerda lo que el dice y repitelo como un loro. Vì thế bạn hãy nhớ những gì Thầy nói, và chỉ cần học vẹt. |
Es un loro de pecho púrpura. Đó là con Vẹt chúa của dòng vẹt tím |
Prefiere repetir como un loro las enseñanzas vanas de los filósofos y teólogos, así como hablar de temas sociales y políticos, a predicar la Palabra de Dios. Họ thà lặp lại như con vẹt những sự dạy dỗ hư không của các triết gia và nhà thần học hoặc họ thích đề xuất những vấn đề xã hội và chính trị thay vì rao giảng Lời của Đức Chúa Trời. |
La mayor parte de la biomasa está abajo en la cadena alimenticia, los herbívoros, el pez loro, los esturiones que se alimentan de las algas. Hầu hết sinh khối đều thấp ở chuỗi thức ăn, động vật ăn cỏ cá vẹt, cá đuôi gai ăn tảo. |
La figura del loro es muy importante. Ông mối là người rất quan trọng. |
Algunos investigadores calculan que el pez loro común produce unos cien kilos (220 libras) de arena al año. Một số nhà nghiên cứu ước lượng rằng thông thường một con cá vẹt thải ra khoảng một trăm ký cát mỗi năm. |
14 El pez loro. Fabricante de arena 14 Cá vẹt—Một cỗ máy làm cát |
Era un ecosistema... un pez loro desovando. Một hệ sinh thái, và đó là thời gian đẻ trứng của cá vẹt. |
Estoy al loro, nena. Tôi gục rồi, cô chủ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới loro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.