loss of memory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loss of memory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loss of memory trong Tiếng Anh.
Từ loss of memory trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng quên, maát trí, keùm trí nhôù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loss of memory
chứng quên
|
maát trí, keùm trí nhôù
|
Xem thêm ví dụ
As well as triggering severe loss of memory and mental abilities, the damage to the brain caused by Alzheimer's significantly reduces life expectancy and is always fatal. Cùng với sự mất trí nhớ nghiêm trọng và các khả năng khác của thần kinh, sự tổn hại lên bộ não do Alzheimer gây ra |
When she came to, she had suffered a complete loss of her memory! Khi tỉnh lại, bà bị mất trí nhớ hoàn toàn! |
He complained of total memory loss of the day. Ông ta hoàn toàn mất ý thức về thực tế. |
Along with thwarting progress toward best practices and processes, this disarray contributes to a loss of corporate memory and key lessons learned. Cùng với sự tiến bộ cản trở đối với các thực hành và quy trình tốt nhất, sự hỗn loạn này góp phần làm mất trí nhớ của công ty và các bài học chính. |
" The new aspect of this study of memory loss in the elderly is that it examines silent strokes and hippocampal shrinkage simultaneously . " " Các khía cạnh mới của nghiên cứu về mất trí nhớ ở người cao tuổi này là nó kiểm tra đột quỵ thầm lặng và sự co rút của vùng đồi thị cùng một lúc . " |
Chronic alcoholism is one cause of short-term memory loss. À, cô biết đấy, rượu bia có thể gây ra mất trí nhớ tạm thời. |
It's one of the side-effects of roofies, is memory loss. Đó là một tác dụng phụ của roofies, mất trí nhớ. |
You know one of the causes of short-term memory loss? Mày biết nguyên nhân gây ra bệnh mất trí ngắn hạn không? |
10 Confusion, depression, incontinence, and loss of hearing, sight, and memory may be a result of aging; yet, if some of such health problems appear, they may well be effectively treated. 10 Lẫn, trầm cảm, không tự chủ được trong việc đi vệ sinh, mắt kém, lãng tai và giảm trí nhớ có thể là những triệu chứng của tuổi già. |
Recent studies have shown a correlation between deficiency of RbAp48 protein and memory loss. Các nghiên cứu gần đây còn chỉ ra mối tương quan giữa thiếu hụt protein RbAp48 và mất trí nhớ. |
So I'm here to tell you about that 21%, and what lifestyle changes you can make to actually help reduce your risk of early memory loss. Do đó, tôi có mặt ngày hôm nay để nói về 21% đó, và thay đổi lối sống như thế nào để có thể giảm thiểu khả năng mất trí nhớ sớm. |
One of the motifs in the story is amnesia, or memory loss; three of the main characters—Yuichi, Ayu and Makoto—suffer from amnesia in varying degrees; this is used as a plot device to advance the story. Ba nhân vật chính—Yuichi, Ayu và Makoto—bị ảnh hưởng bởi việc mất trí nhớ theo nhiều cách khác nhau; chủ đề này được sử dụng như một công cụ dẫn dắt mạch truyện. |
In some cases the memory loss can extend back decades, while in others the person may lose only a few months of memory. Trong một số trường hợp, mất trí nhớ loại này chỉ có thể phục hồi sau hàng thập kỷ, trong khi có những người chỉ cần vài tháng là lấy lại được trí nhớ. |
Perhaps loss of memory is so crucial for our survival as human beings. Có lẽ mất đi kí ức là quan trọng với sự sống còn của loài người. |
Loss of memory. Mất trí nhớ. |
Chronic stress can lead to memory loss, damage spatial recognition and produce a decreased drive of eating. Stress mãn tính có thể dẫn đến mất trí nhớ, ảnh hưởng đến cảm nhận không gian và làm giảm sự thèm ăn. |
Soon afterward many of them behaved as though they had suffered a major memory loss. Không bao lâu sau đó nhiều người trong số họ đã xử sự như thể bị chứng bệnh quên trầm trọng vậy. |
Neil McCormick from The Daily Telegraph called it "a beautiful song of loss and regret", adding that "it takes a grip on the kind of memory every listener holds somewhere in their heart and merges it with Adele's own drama." Neil McCormick từ The Daily Telegraph gọi bài hát là "một ca khúc tuyệt vời về sự mất mát và hối tiếc", nói thêm rằng "nó gợi đến những ký ức mà mỗi thính giả khắc ghi đâu đó trong trái tim họ và kết hợp chúng với cái kịch tích của riêng Adele." |
This stage of the disease may last for some time or quickly progress , causing memory loss and forgetfulness to get worse . Giai đoạn này có thể kéo dài một thời gian hoặc tiến triển nhanh chóng , làm mất trí nhớ và chứng hay quên càng trầm trọng hơn . |
We'd talk about our kids growing up and the slowing pace of our parents, and our dad who's suffering from leukemia, memory loss and infection. Chúng tôi nói về sự trưởng thành của bọn trẻ và nhịp sống chậm dần đi của cha mẹ chúng, cha của chúng mắc phải bệnh bạch cầu, mất trí nhớ và nhiễm trùng. |
Since silent strokes and the volume of the hippocampus appeared to be associated with memory loss separately in our study , our results also support stroke prevention as a means for staving off memory problems . " Kể từ khi đột quỵ thầm lặng và thể tích của vùng đồi thị dường như có liên quan riêng rẽ đến việc mất trí nhớ trong đề tài nghiên cứu của chúng tôi , kết quả của chúng tôi cũng hỗ trợ ngăn ngừa đột quỵ như một phương pháp để ngăn chặn các trục trặc về trí nhớ . " |
Start writing in a journal about the memories you have of the person you lost and how you 're feeling since the loss . Bạn nên bắt đầu viết nhật ký về những kỉ niệm với người đã mất và kể từ khi người ấy mất đi , bạn cảm thấy như thế nào . |
Acute grief may include: Memory loss and insomnia; extreme fatigue; abrupt changes of mood; flawed judgment and thinking; bouts of crying; appetite changes, with resultant weight loss or gain; a variety of symptoms of disturbed health; lethargy; reduced work capacity; hallucinations —feeling, hearing, seeing the deceased; in the loss of a child, irrational resentment of your spouse. Giai đoạn đau buồn tột độ: Mất trí nhớ và mất ngủ; vô cùng mệt mỏi; có tâm trạng thất thường; phán đoán và suy nghĩ lệch lạc; hay khóc; ăn uống thất thường, giảm hoặc tăng cân; có nhiều triệu chứng bất ổn về sức khỏe; đờ đẫn; giảm khả năng làm việc; có ảo giác (cảm thấy, nghe và nhìn thấy người chết); trong trường hợp mất con thì tức giận với người hôn phối. |
It works by inducing sleepiness, decreasing anxiety, and causing a loss of ability to create new memories. Nó hoạt động bằng cách gây buồn ngủ, giảm lo lắng, và làm mất khả năng tạo ra những ký ức mới. |
The system is designed to protect Data against anyone who might try to take advantage of his memory loss. Hệ thống này là để bảo vệ Data khỏi bị người khác lợi dụng sau khi bị mất bộ nhớ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loss of memory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loss of memory
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.