lump trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lump trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lump trong Tiếng Anh.
Từ lump trong Tiếng Anh có các nghĩa là cục, miếng, tảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lump
cụcnoun Oh, well, I felt that lump move in my arm today. Em có cảm giác cục u đó đã di chuyển. |
miếngnoun The dictionary is not carved out of a piece of granite, out of a lump of rock. Từ điển không phải là thứ được đục đẽo từ miếng đá granite, lấy từ một phiến đá. |
tảngnoun We're already prisoners here on this worthless lump of rock. Tất cả chúng tôi đã là tù nhân tại cái tảng đá vô dụng này. |
Xem thêm ví dụ
The tools were found alongside gazelle bones and lumps of charcoal, indicating the presence of fire and probably of cooking in the cave. Các dụng cụ được tìm thấy bên cạnh xương linh dương Gazelle và khối than đá lộ thiên, cho thấy sự hiện diện của lửa và có thể đã có việc nấu nướng trong hang động. |
You have past difference one hundred lump and starve on empty stomach experience. Bạn đã qua sự khác biệt một trăm lần và đói trên bụng kinh nghiệm. |
Kurtz said, "Although Star Wars wasn't like at all, it was just sort of lumped into that same kind of category." Kurtz nói," Mặc dù Star Wars không giống như , nó chỉ vô tình được xếp vào cùng một loại danh mục." |
In 1960s, retsina, a dry white wine with lumps of resin, was probably the most well-known Greek wine abroad. Trong những năm 1960, retsina, một loại rượu vang trắng khô với những cục nhựa thông, có lẽ là loại vang Hy Lạp nổi tiếng nhất ở nước ngoài. |
As of 2008, a lump sum payment of 43 million Korean won and a monthly payment of 0.8 million won are given to the survivors. Tính đến năm 2008, một khoản tiền thanh toán một lần 43 triệu won và hàng tháng 0,8 triệu ₩ được trả cho những người còn sống sót. |
Referring to an immoral person within the Christian congregation, for example, the apostle Paul asked: “Do you not know that a little leaven ferments the whole lump?” Chẳng hạn, khi nói đến một người vô luân trong hội thánh đạo Đấng Christ, sứ đồ Phao-lô hỏi: “Anh em há chẳng biết rằng một chút men làm cho cả đống bột dậy lên sao?” |
Every day all must half lump. Tại sao bạn đã không tra tấn Anh ta đến cái chết? |
But I brought along here a lump of coal -- right here, one lump of coal. Nhưng tôi có mang theo đây một cục than -- ngay đây, một cục than. |
So every time you download a file, each megabyte is a lump of coal. Nên mỗi lần bạn tải một tệp thông tin, mỗi đơn vị thông tin chính là một cục than. |
Oh, well, I felt that lump move in my arm today. Em có cảm giác cục u đó đã di chuyển. |
And you see how the dark matter lumps up, and the ordinary matter just trails along behind. Bạn thấy cách mà vật chất tối kết lại và vật chất thường chỉ lê đằng sau. |
Laura watched that lonely wagon until it was only a small lump on the prairie. Laura ngắm mãi cỗ xe đơn độc cho tới khi nó chỉ còn là một điểm nhỏ trên đồng cỏ. |
Clear away the old leaven, that you may be a new lump, according as you are free from ferment. Hãy làm cho mình sạch men cũ đi, hầu cho anh em trở nên bột nhồi mới không men, như anh em là bánh không men vậy. |
The device, housed in the remains of a 34 cm × 18 cm × 9 cm (13.4 in × 7.1 in × 3.5 in) wooden box, was found as one lump, later separated into three main fragments which are now divided into 82 separate fragments after conservation works. Thiết bị này được đặt trong phần còn lại của hộp gỗ 340 milimét (13 in) × 180 milimét (7,1 in) × 90 milimét (3,5 in), được tìm thấy dưới dạng một khối, sau đó được chia thành ba mảnh chính hiện nay chia thành 82 mảnh riêng biệt sau công trình bảo tồn. |
Every day all must half lump. Mỗi ngày tất cả phải một nửa một lần. |
Lump that in there, and put that in space as well, and Mt. Everest, and K2, and the Indian peaks. Gộp vào đó và đặt luôn nó vào không gian, rồi đỉnh Everest, và K2, và những ngọn Indian. |
Knock lumps out of ya! Đưa tay ra xa người. |
Fortunately, her lump proved to be benign. May mắn thay, khối u của cô được chẩn đoán là lành tính. |
The question, then, is how it can be possible for conscious experiences to arise out of a lump of gray matter endowed with nothing but electrochemical properties. Do đó câu hỏi là làm thế nào mà những trải nghiệm ý thức có thể nảy sinh từ một đám vật chất xám vốn không có gì đặc biệt ngoài những thuộc tính điện hóa. |
This could cost, by 2050, five trillion dollars less in net present value, that is expressed as a lump sum today, than business as usual -- assuming that carbon emissions and all other hidden or external costs are worth zero -- a conservatively low estimate. Vào 2050, nó có thể giảm 5 ngàn tỷ đô la tính theo giá trị hiện tại, điều đó có vẻ khó nếu phải làm ngay một lần, so với cách tính thông thường-- vì cho rằng việc thải cacbon với những chi phí ẩn hoặc rõ ràng thì không đáng là bao -- đây là một đánh giá thấp một cách cố tình. |
Kid's just a lump with tonsils. Lũ trẻ chỉ là cục thịt có amiđan. |
You'll then be issued a payment for your June earnings and any other credits on your balance as one lump sum on or around 21 July. Sau đó, chúng tôi sẽ tiến hành thanh toán cho thu nhập tháng 6 và mọi khoản tín dụng khác trên số dư của bạn dưới dạng một lần duy nhất vào khoảng ngày 21 tháng 7. |
He walked by my side very calm, glancing here and there, and once turned his head to look after a Sidiboy fireman in a cutaway coat and yellowish trousers, whose black face had silky gleams like a lump of anthracite coal. Anh đi bên cạnh tôi rất bình tĩnh, liếc nhìn ở đây và ở đó, và một lần quay đầu xem xét sau khi một lính cứu hỏa Sidiboy trong cutaway một chiếc áo khoác và quần màu vàng, có màu đen mặt đã gleams mượt như một cục than antraxit. |
You'll then be issued a payment for your June earnings and any other credits on your balance as one lump sum on July 21st. Sau đó, bạn sẽ được phát hành thanh toán cho thu nhập tháng 6 và bất kỳ khoản tín dụng nào khác trên số dư của mình dưới dạng một lần duy nhất vào ngày 21 tháng 7. |
I remember the first time Khala Jamila mentioned a lump in her neck to me. Tôi nhớ, lần đầu tiên Khala Jamila nói tới một cục gì đó nghẹn ở cổ bà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lump trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lump
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.